Defitelio

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
20-12-2023

Thành phần hoạt chất:

defibrotíð

Sẵn có từ:

Gentium S.r.l.

Mã ATC:

B01AX01

INN (Tên quốc tế):

defibrotide

Nhóm trị liệu:

Blóðþurrðandi lyf

Khu trị liệu:

Sjúkdómar í lifrarstarfsemi

Chỉ dẫn điều trị:

Defitelio er ætlað til meðferðar við alvarlegum lifrarbláæðasjúkdómi (VOD) sem einnig er þekkt sem sinusoidal obstructive syndrome (SOS) við blóðmyndandi stofnfrumnaígræðslu (HSCT) meðferð. Það er fram hjá fullorðnum og unglingar, börn og börn yfir 1 mánuði aldri.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 15

Tình trạng ủy quyền:

Leyfilegt

Ngày ủy quyền:

2013-10-18

Tờ rơi thông tin

                                22
B. FYLGISEÐILL
23
FYLGISEÐILL: UPPLÝSINGAR FYRIR NOTANDA LYFSINS
DEFITELIO 80 MG/ML INNRENNSLISÞYKKNI, LAUSN
defíbrótíð
Þetta lyf er undir sérstöku eftirliti til að nýjar upplýsingar
um öryggi lyfsins komist fljótt og
örugglega til skila. Allir geta hjálpað til við þetta með því
að tilkynna aukaverkanir sem koma fram.
Aftast í kafla 4 eru upplýsingar um hvernig tilkynna á
aukaverkanir.
LESIÐ ALLAN FYLGISEÐILINN VANDLEGA ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA
LYFIÐ. Í HONUM ERU MIKILVÆGAR
UPPLÝSINGAR.
−
Geymið fylgiseðilinn. Nauðsynlegt getur verið að lesa hann
síðar.
−
Leitið til læknisins ef þörf er á frekari upplýsingum.
−
Látið lækninn vita um allar aukaverkanir. Þetta gildir einnig um
aukaverkanir sem ekki er
minnst á í þessum fylgiseðli. Sjá kafla 4.
Í FYLGISEÐLINUM ERU EFTIRFARANDI KAFLAR:
1.
Upplýsingar um Defitelio og við hverju það er notað
2.
Áður en byrjað er að nota Defitelio
3.
Hvernig nota á Defitelio
4.
Hugsanlegar aukaverkanir
5.
Hvernig geyma á Defitelio
6.
Pakkningar og aðrar upplýsingar
1.
UPPLÝSINGAR UM DEFITELIO OG VIÐ HVERJU ÞAÐ ER NOTAÐ
Defitelio er lyf sem inniheldur virka efnið defíbrótíð.
Það er notað til meðhöndlunar á sjúkdómi sem kallast alvarleg
bláæðastífla í lifur, þar sem æðarnar í
lifrinni skemmast og teppast vegna blóðtappa. Þetta getur gerst
fyrir tilstilli lyfja sem gefin eru fyrir
ígræðslu með stofnfrumum.
Defíbrótíð virkar þannig að það verndar frumur æðanna og
kemur í veg fyrir eða leysir upp blóðtappa.
Fullorðnir, unglingar, börn og ungabörn yfir eins mánaðar aldri
mega nota lyfið.
2.
ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA DEFITELIO
EKKI MÁ NOTA DEFITELIO
•
ef um er að ræða ofnæmi fyrir defíbrótíð eða einhverju öðru
innihaldsefni lyfsins (talin upp í
kafla 6.)
•
ef þú tekur önnur lyf til að leysa upp blóðkekki, svo sem örva
plasmínógens.
VARNAÐARORÐ OG VARÚÐARREGLUR
Leitið ráða hjá lækninum áður en Defitelio er notað:
•
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
2
Þetta lyf er undir sérstöku eftirliti til að nýjar upplýsingar
um öryggi lyfsins komist fljótt og
örugglega til skila. Heilbrigðisstarfsmenn eru hvattir til að
tilkynna allar aukaverkanir sem grunur er
um að tengist lyfinu. Í kafla 4.8 eru upplýsingar um hvernig
tilkynna á aukaverkanir.
1.
HEITI LYFS
Defitelio 80 mg/ml innrennslisþykkni, lausn.
2.
INNIHALDSLÝSING
Einn ml af þykkni inniheldur 80 mg af defíbrótíði* sem svarar til
200 mg í 2,5 ml í hettuglasi og styrks
á bilinu 4 mg/ml til 20 mg/ml eftir þynningu.
*Unnið úr slímhimnu innyfla í svínum.
Hjálparefni með þekkta verkun
Hvert hettuglas inniheldur 0,89 mmól (jafngildir 20,4 mg) af
natríum.
Sjá lista yfir öll hjálparefni í kafla 6.1.
3.
LYFJAFORM
Innrennslisþykkni, lausn (sæft þykkni).
Lausnin er gegnsæ, ljósgul til brún, laus við agnir og grugg.
4.
KLÍNÍSKAR UPPLÝSINGAR
4.1
ÁBENDINGAR
Lyfið er ætlað til meðferðar við alvarlegri bláæðastíflu í
lifur (hepatic veno-occlusive disease), einnig
nefnt heilkenni lifrarstokkæðarteppu (sinusoidal obstruction
syndrome) við ígræðslu blóðmyndandi
stofnfrumna (haematopoietic stem-cell transplantation).
Defitelio er ætlað fullorðnum, unglingum, börnum og ungbörnum
eldri en eins mánaðar.
4.2
SKAMMTAR OG LYFJAGJÖF
Defitelio skal aðeins ávísað og gefið af sérfræðilæknum sem
hafa reynslu af því að greina og
meðhöndla fylgikvilla ígræðslu blóðmyndandi stofnfrumna.
Skammtar
Ráðlagður skammtur er 6,25 mg/kg líkamsþyngdar á 6 klst. fresti
(25 mg/kg á dag).
Takmarkaðar upplýsingar liggja fyrir um verkun og öryggi lyfsins
við stærri skammta og því ráðlagt
að gefa ekki meira af lyfinu en 25 mg/kg á dag.
Meðferðina skal gefa að lágmarki í 21 dag og haldið áfram þar
til einkenni og merki um alvarlega
bláæðastíflu í lifur hverfa.
3
_Skert nýrnastarfsemi _
Engin þörf er á skammtaaðlögun hjá sjúklingum með skerta
nýrnastarfsemi eða sem fara í blóðskilun
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 19-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 19-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 19-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 19-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 19-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 19-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 19-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 19-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 19-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 19-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 19-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 19-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 19-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 19-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 19-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 19-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 19-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 19-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 19-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 19-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 19-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 19-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 19-11-2019

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu