Dacogen

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Pháp

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

décitabine

Sẵn có từ:

Janssen-Cilag International N.V.  

Mã ATC:

L01BC08

INN (Tên quốc tế):

decitabine

Nhóm trị liệu:

Agents antinéoplasiques

Khu trị liệu:

Leucémie, myéloïde

Chỉ dẫn điều trị:

Traitement des patients adultes présentant une leucémie myéloïde aiguë (LMA) de novo ou secondaire nouvellement diagnostiquée, selon la classification de l'Organisation mondiale de la santé (OMS), qui ne sont pas candidats à la chimiothérapie d'induction standard.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 16

Tình trạng ủy quyền:

Autorisé

Ngày ủy quyền:

2012-09-20

Tờ rơi thông tin

                                24
B. NOTICE
25
NOTICE : INFORMATION DE L’UTILISATEUR
DACOGEN 50 MG POUDRE POUR SOLUTION À DILUER POUR PERFUSION
décitabine
VEUILLEZ LIRE ATTENTIVEMENT CETTE NOTICE AVANT D’UTILISER CE
MÉDICAMENT CAR ELLE CONTIENT DES
INFORMATIONS IMPORTANTES POUR VOUS.
-
Gardez cette notice. Vous pourriez avoir besoin de la relire.
-
Si vous avez d’autres questions, interrogez votre médecin, votre
pharmacien ou votre
infirmier/ère.
-
Ce médicament vous a été personnellement prescrit. Ne le donnez pas
à d’autres personnes. Il
pourrait leur être nocif, même si les signes de leur maladie sont
identiques aux vôtres.
-
Si vous ressentez un quelconque effet indésirable, parlez-en à votre
médecin, votre pharmacien
ou votre infirmier/ère. Ceci s’applique aussi à tout effet
indésirable qui ne serait pas mentionné
dans cette notice. Voir rubrique 4.
QUE CONTIENT CETTE NOTICE ?
1.
Qu’est-ce que Dacogen et dans quel cas est-il utilisé
2.
Quelles sont les informations à connaître avant d’utiliser Dacogen
3.
Comment utiliser Dacogen
4.
Quels sont les effets indésirables éventuels
5.
Comment conserver Dacogen
6.
Contenu de l’emballage et autres informations
1.
QU’EST-CE QUE DACOGEN ET DANS QUEL CAS EST-IL UTILISÉ ?
QU'EST-CE QUE DACOGEN ?
Dacogen est un médicament anticancéreux. Il contient la substance
active « décitabine ».
DANS QUEL CAS DACOGEN EST UTILISÉ ?
Dacogen est utilisé pour traiter un type de cancer appelé «
leucémie aiguë myéloïde» ou « LAM ».
C’est un type de cancer qui touche vos cellules sanguines. Vous
recevrez Dacogen si l’on vient de
vous diagnostiquer une LAM. Ce médicament est utilisé chez les
adultes.
COMMENT AGIT DACOGEN ?
Dacogen agit en arrêtant la croissance des cellules cancéreuses. Il
tue également les cellules
cancéreuses.
Adressez-vous à votre médecin ou votre infirmier/ère si vous avez
des questions sur la façon dont agit
Dacogen ou sur la raison pour laquelle ce médicament vous a été
prescrit.
2.
QUELLES SONT LES INFORMATIONS À CONNAÎT
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANNEXE I
RESUME DES CARACTERISTIQUES DU PRODUIT
2
1.
DENOMINATION DU MEDICAMENT
Dacogen 50 mg poudre pour solution à diluer pour perfusion.
2.
COMPOSITION QUALITATIVE ET QUANTITATIVE
Chaque flacon de poudre pour solution à diluer pour perfusion
contient 50 mg de décitabine.
Après reconstitution dans 10 ml d'eau pour préparations injectables,
chaque ml de solution à diluer
contient 5 mg de décitabine.
Excipients à effet notoire : Chaque flacon contient 0,29 mmol de
sodium (E524).
Pour la liste complète des excipients, voir rubrique 6.1.
3.
FORME PHARMACEUTIQUE
Poudre pour solution à diluer pour perfusion (poudre pour perfusion).
Poudre lyophilisée blanche à presque blanche.
4.
DONNEES CLINIQUES
4.1.
INDICATIONS THÉRAPEUTIQUES
Dacogen est indiqué pour le traitement des patients adultes atteints
d’une leucémie aiguë myéloïde
(LAM) selon la classification de l’Organisation Mondiale de la
Santé (OMS), nouvellement
diagnostiquée,_ de novo _ou secondaire, et non candidats à une
chimiothérapie d’induction standard.
4.2.
POSOLOGIE ET MODE D'ADMINISTRATION
L'administration de Dacogen doit être instaurée sous la surveillance
d’un médecin expérimenté dans
l'utilisation de médicaments chimiothérapeutiques.
Posologie
Lors d'un cycle de traitement, Dacogen est administré à la dose de
20 mg/m² de surface corporelle par
perfusion intraveineuse d’1 heure répétée quotidiennement pendant
5 jours consécutifs (c’est-à-dire,
un total de 5 doses par cycle de traitement). La dose quotidienne
totale ne doit pas excéder 20 mg/m²
et la dose totale par cycle de traitement ne doit pas excéder 100
mg/m². En cas d’oubli d’une dose, le
traitement devra être repris dès que possible. Le cycle doit être
répété toutes les 4 semaines en fonction
de la réponse clinique du patient et de la toxicité observée. Il
est recommandé que les patients soient
traités par un minimum de 4 cycles ; toutefois, l’obtention d’une
rémission complète ou partielle peut
prendre plus de 4 cycles. L
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 29-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-07-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-07-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-07-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-07-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 29-07-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu