Cuprymina

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Na Uy

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
01-07-2022

Thành phần hoạt chất:

kobber (64 Cu) klorid

Sẵn có từ:

A.C.O.M. - Advanced Center Oncology

Mã ATC:

Not yet assigned

INN (Tên quốc tế):

copper (64Cu) chloride

Nhóm trị liệu:

Various diagnostic radiopharmaceuticals

Khu trị liệu:

Radionuklide Bildebehandling

Chỉ dẫn điều trị:

Cuprymina er en radiofarmasøytisk forløper. Det er ikke beregnet for direkte bruk hos pasienter. Dette legemidlet må bare brukes til radioaktivt merking av bærermolekyler, som er spesielt utviklet og autorisert for radioaktivt merking med dette radionuklidet.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 8

Tình trạng ủy quyền:

autorisert

Ngày ủy quyền:

2012-08-23

Tờ rơi thông tin

                                19
B.
PAKNINGSVEDLEGG
20
PAKNINGSVEDLEGG: INFORMASJON TIL BRUKEREN
CUPRYMINA 925 MBQ/ML STAMOPPLØSNING TIL RADIOAKTIVE LEGEMIDLER,
OPPLØSNING
kobber (
64
Cu) klorid
LES NØYE GJENNOM DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FØR DU FÅR LEGEMIDLET
KOMBINERT MED CUPRYMINA. DET
INNEHOLDER INFORMASJON SOM ER VIKTIG FOR DEG.
-
Ta vare på dette pakningsvedlegget. Du kan få behov for å lese det
igjen.
-
Hvis du har ytterligere spørsmål, kontakt din nukleærmedisinske
lege som skal ha tilsyn med
prosedyren.
-
Kontakt din nukleærmedisinske lege dersom du opplever bivirkninger,
inkludert mulige
bivirkninger som ikke er nevnt i dette pakningsvedlegget. Se avsnitt
4.
I DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FINNER DU INFORMASJON OM:
1.
Hva Cuprymina er og hva det brukes mot
2.
Hva du trenger å vite før legemidlet radiomerket med Cuprymina
brukes
3.
Hvordan legemidlet radiomerket med Cuprymina brukes
4.
Mulige bivirkninger
5.
Hvordan du oppbevares Cuprymina
6.
Innholdet i pakningen og ytterligere informasjon
1.
HVA CUPRYMINA ER OG HVA DET BRUKES MOT
Cuprymina er ikke et legemiddel og det er ikke ment å bli brukt på
egen hånd.
Cuprymina er et type legemiddel som kalles en stamoppløsning til
radioaktive legemidler. Den
inneholder det aktive stoffet kobber (
64
Cu) klorid. Kobber-64 er en radioaktiv form for kjemisk
elementkobber, som avgir stråling som er nødvendig for visse
prosedyrer som kan utføres på deg.
Cuprymina brukes til radiomerking, en teknikk der et stoff er kodet
(radiomerket) med et radioaktivt
stoff. Cuprymina brukes til å merke visse legemidler som er spesielt
utviklet og godkjent for bruk
med det aktive stoffet kobber (
64
Cu) klorid. Disse legemidlene virker som en transportør for å føre
radioaktivitet til der det trengs. Dette kan være stoffer som har
blitt designet for å gjenkjenne en
bestemt type celle i kroppen, inkludert kreftceller.
Bruken av kobber-64-merkede legemidler innebærer eksponering for små
mengder radioaktivitet.
Legen og den nukleærmedisinske legen har vurdert at den kliniske
fordelen du vil få 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VEDLEGG I
PREPARATOMTALE
2
1.
LEGEMIDLETS NAVN
Cuprymina 925 MBq/ml stamoppløsning til radioaktive legemidler,
oppløsning
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSETNING
Hver ml inneholder 925 MBq av kobber (
64
Cu) klorid ved kalibreringstid (01.00 Mellomeuropeisk tid
[MET]), tilsvarende minst 0,25 mikrogram kobber-64. Kalibreringstiden
ligger mellom slutten av
syntesetiden og utløpstiden.
Hvert hetteglass inneholder en aktivitet som spenner fra 925 MBq til
2770 MBq (ved kalibreringstid),
som tilsvarer en mengde på 0,25 til 0,75 mikrogram kobber-64. Volumet
varierer fra 1 til 3 ml.
Den minimale spesifikke aktiviteten er 3700 MBq kobber-64/mikrogram
kopper ved utløpsdato og
klokkeslett.
Kobber-64 har en halveringstid på 12,7 timer.
Kobber-64 henfaller etter et utslipp av β
+
(17,6 %) med en maksimal energi på 0,66 MeV, et utslipp av
β
-
(38,5 %) med en maksimal energi på 0,58 MeV og elektronisk fangst
(43,9 %).
Kobber-64 henfaller i stabil nikkel
64
Ni (61 %) av et utslipp av β
+
(18 %) eller ved en elektronisk
fangst (43 %). Kobber-64 henfaller også i stabil sink (
64
Zn) ved utslipp av β
-
(39 %).
For fullstendig liste over hjelpestoffer, se pkt. 6.1.
3.
LEGEMIDDELFORM
Stamoppløsning til radioaktive legemidler, oppløsning.
Klar, fargeløs væske, uten partikler.
4.
KLINISKE OPPLYSNINGER
4.1
INDIKASJONER
Cuprymina er en stamoppløsning til radioaktive legemidler. Det er
ikke beregnet for direkte bruk hos
pasienter. Dette legemidlet må brukes kun for radiomerking av
bæremolekyler, som har blitt spesielt
utviklet og godkjent for radiomerking med denne radionukliden.
4.2
DOSERING OG ADMINISTRASJONSMÅTE
Cuprymina skal bare brukes av spesialister med erfaring med
_in vitro _
radiomerking
Dosering
Mengden Cuprymina som kreves for radiomerking og mengden av
kobber-64-merket legemiddel som
senere blir administrert vil avhenge av det radiomerkede legemidlet og
den tiltenkte bruken.
Se i preparatomtalen/pakningsvedlegget for legemidlet som skal
radiomerkes.
_Pediatrisk populasjon _
_ _
Kobber-64-merkede leg
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 03-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 03-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 03-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 03-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 03-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 03-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 03-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 03-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 03-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 03-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 03-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 03-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 03-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 03-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 03-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 03-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 03-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 03-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 03-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 03-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 03-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 03-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 01-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 01-07-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu