Cresemba

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

isavukonasool

Sẵn có từ:

Basilea Pharmaceutica Deutschland GmbH

Mã ATC:

J02AC

INN (Tên quốc tế):

isavuconazole

Khu trị liệu:

Aspergilloos

Chỉ dẫn điều trị:

Cresemba on näidustatud täiskasvanute raviks:invasiivsed aspergillosismucormycosis patsientidel, kellele amphotericin B on inappropriateConsideration tuleb arvestada ametlikke juhiseid sobiva kasutamise kohta seentevastased ained.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 17

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2015-10-15

Tờ rơi thông tin

                                54
B. PAKENDI INFOLEHT
55
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
CRESEMBA 200 MG INFUSIOONILAHUSE KONTSENTRAADI PULBER
isavukonasool
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti, apteekri või
meditsiiniõega.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti,
apteekri või meditsiiniõega.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Cresemba ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Cresemba kasutamist
3.
Kuidas Cresembat kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Cresembat säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON CRESEMBA JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
MIS ON CRESEMBA
Cresemba on seenevastane ravim, mis sisaldab toimeainet
isavukonasooli.
KUIDAS CRESEMBA TOIMIB
Isavukonasool toimib, surmates nakkust põhjustavaid seeni või
peatades nende kasvu.
MILLEKS CRESEMBAT KASUTATAKSE
Cresembat kasutatakse täiskasvanutel järgmiste seennakkuste ravis:
-
invasiivne aspergilloos, mida põhjustab rühma _Aspergillus_ kuuluv
seen;
-
mukormükoos, mida põhjustab rühma _Mucorales_ kuuluv seen
(patsientidel, kellele ei sobi ravi
amfoteritsiin B-ga).
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE CRESEMBA KASUTAMIST
CRESEMBAT EI TOHI KASUTADA
-
kui olete isavukonasooli või selle ravimi mis tahes koostisosade
(loetletud lõigus 6) suhtes
allergiline;
-
kui teil on südamerütmi häire nimega „perekondlik lühikese
QT-intervalli sündroom“;
-
KUI TE KASUTATE MÕNDA JÄRGMISTEST RAVIMITEST:
-
ketokonasool, mida kasutatakse seennakkuste puhul;
-
suured ritonaviiri annused (üle 200 mg iga 12 tunni järel), mida
kasutatakse HIV puhul;
-
rifampitsiin ja rifabutiin, mida kasutatakse tuberkuloosi puhul;
-
karbamasepiin, mida kasutatakse epilepsia puhul;
-
barbituraadid, nt fenobarbitaal, mida kasutatakse epilepsia ja
unehäirete puhul;
-
fenütoiin, mida kasutatakse epilepsia
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
CRESEMBA 200 mg infusioonilahuse kontsentraadi pulber
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks viaal sisaldab 200 mg isavukonasooli (372,6 mg
isavukonasoonsulfaadina).
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Infusioonilahuse kontsentraadi pulber.
Valge kuni kollane pulber.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
CRESEMBA on näidustatud täiskasvanutele järgmistel juhtudel:
•
invasiivne aspergilloos;
•
mukormükoos patsientidel, kellele amfoteritsiin B ei sobi (vt lõigud
4.4 ja 5.1).
Seenevastaste ravimite kasutamisel tuleb järgida kohalikke kehtivaid
juhendeid.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
Varast seenevastast ravi (ennetav või diagnoosil põhinev) võib
alustada enne diagnoosi kinnituse
saamist spetsiifilistest diagnostilistest analüüsidest, kuid nende
tulemuste selgumise järgselt tuleb
seenevastast ravi vastavalt kohandada.
_Küllastusannus_
Soovitatav küllastusannus on üks viaal pärast manustamiskõlblikuks
muutmist ja lahjendamist (vastab
200 mg isavukonasoolile) iga 8 tunni järel esimesed 48 tundi (kokku 6
manustamiskorda).
_Säilitusannus_
Soovitatav säilitusannus on üks viaal pärast manustamiskõlblikuks
muutmist ja lahjendamist (vastab
200 mg isavukonasoolile) üks kord ööpäevas, alustades 12...24
tundi pärast viimast küllastusannust.
Ravi kestus sõltub kliinilisest ravivastusest (vt lõik 5.1).
Üle 6 kuu kestva pikaajalise ravi korral tuleb hoolikalt kaaluda
võimaliku kasu ja riskide suhet (vt
lõigud 5.1 ja 5.3).
_Üleminek suukaudsele isavukonasoolile_
CRESEMBA on saadaval ka kõvakapslitena, mis sisaldavad 100 mg
isavukonasooli.
Arvestades preparaadi suurt biosaadavust (98%; vt lõik 5.2) võib
kliinilise vajaduse korral alati üle
minna intravenoosselt manustamiselt suukaudsele või vastupidi.
3
_Eakad_
Annuse kohandamine eakatel patsientidel ei ole vajalik. Samas tuleb
arvestada, et kliiniline kogemus
eakate patsientidega on piiratud.
_Neerukahjustus_
Annuse kohandamine nee
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 17-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 17-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 29-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 17-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 17-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 29-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 17-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 17-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 29-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 17-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 17-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 29-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 17-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 17-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 29-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 17-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 17-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 29-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 17-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 17-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 29-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 17-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 17-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 29-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 17-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 17-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 29-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 17-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 17-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 29-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 17-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 17-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 29-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 17-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 17-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 29-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 17-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 17-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 29-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 17-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 17-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 29-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 17-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 17-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 29-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 17-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 17-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 29-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 17-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 17-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 29-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 17-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 17-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 29-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 17-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 17-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 29-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 17-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 17-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 29-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 17-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 17-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 29-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 17-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 17-01-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 17-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 17-01-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 17-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 17-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 29-10-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu