CoAprovel

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
26-03-2024

Thành phần hoạt chất:

börn, sýnt fram á að hjá

Sẵn có từ:

Sanofi Winthrop Industrie

Mã ATC:

C09DA04

INN (Tên quốc tế):

irbesartan, hydrochlorothiazide

Nhóm trị liệu:

Lyf sem hafa áhrif á renín-angíótensín kerfið

Khu trị liệu:

Háþrýstingur

Chỉ dẫn điều trị:

Meðferð við nauðsynlegum háþrýstingi. Þessi samsetning með föstu skömmtum er ætluð hjá fullorðnum sjúklingum þar sem ekki er nægjanlega stjórn á blóðþrýstingi á irbesartani eða hýdróklórtíazíði einu sér.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 49

Tình trạng ủy quyền:

Leyfilegt

Ngày ủy quyền:

1998-10-14

Tờ rơi thông tin

                                109
B. FYLGISEÐILL
110
FYLGISEÐILL: UPPLÝSINGAR FYRIR NOTANDA LYFSINS
COAPROVEL 150 MG/12,5 MG TÖFLUR
irbesartan/hýdróklórtíazíð
LESIÐ ALLAN FYLGISEÐILINN VANDLEGA ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA
LYFIÐ. Í HONUM ERU MIKILVÆGAR
UPPLÝSINGAR.
Geymið fylgiseðilinn. Nauðsynlegt getur verið að lesa hann
síðar.
Leitið til læknisins eða lyfjafræðings ef þörf er á frekari
upplýsingum.
Þessu lyfi hefur verið ávísað til persónulegra nota. Ekki má
gefa það öðrum. Það getur valdið
þeim skaða, jafnvel þótt um sömu sjúkdómseinkenni sé að
ræða.
Látið lækninn eða lyfjafræðing vita um allar aukaverkanir.
Þetta gildir einnig um aukaverkanir
sem ekki er minnst á í þessum fylgiseðli. Sjá kafla 4.
Í FYLGISEÐLINUM ERU EFTIRFARANDI KAFLAR:
1.
Upplýsingar um CoAprovel og við hverju það er notað
2.
Áður en byrjað er að nota CoAprovel
3.
Hvernig nota á CoAprovel
4.
Hugsanlegar aukaverkanir
5.
Hvernig geyma á CoAprovel
6.
Pakkningar og aðrar upplýsingar
1.
UPPLÝSINGAR UM COAPROVEL OG VIÐ HVERJU ÞAÐ ER NOTAÐ
CoAprovel er blanda tveggja virkra efna, irbesartans og
hýdróklórtíazíðs.
Irbesartan tilheyrir flokki lyfja sem þekkt eru undir heitinu
angíótensín-II blokkar. Angíótensín-II er
efni sem myndast í líkamanum, það binst viðtökum í æðum og
veldur þrengingu þeirra. Þetta leiðir til
hækkunar á blóðþrýstingi. Irbesartan hindrar bindingu
angíótensín-II við þessa viðtaka þannig að það
slaknar á æðum og blóðþrýstingur lækkar.
Hýdróklórtíazíð tilheyrir flokki lyfja (svonefndum tíazíð
þvagræsilyfjum) sem auka þvagútskilnað úr
líkamanum og hafa þannig blóðþrýstingslækkandi áhrif.
Þessi tvö virku efni í CoAprovel vinna saman og lækka
blóðþrýsting meira en þegar þau eru notuð ein
sér.
COAPROVEL ER NOTAÐ TIL MEÐFERÐAR Á OF HÁUM BLÓÐÞRÝSTINGI
þegar meðferð með irbesartani eða
hýdróklórtíazíði einu sér hefur ekki gefið viðunandi
blóðþrýstingsstjórn.
2.
ÁÐUR
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
2
1.
HEITI LYFS
CoAprovel 150 mg/12,5 mg töflur.
2.
INNIHALDSLÝSING
Hver tafla inniheldur 150 mg af irbesartani og 12,5 mg af
hýdróklórtíazíði.
Hjálparefni með þekkta verkun:
Hver tafla inniheldur 26,65 mg af laktósa (sem laktósa einhýdrat).
Sjá lista yfir öll hjálparefni í kafla 6.1.
3.
LYFJAFORM
Tafla.
Ferskjulituð, kúpt, sporöskjulaga með upphleyptri mynd af hjarta
á annarri hliðinni og númerið 2775
greypt í hina hliðina.
4.
KLÍNÍSKAR UPPLÝSINGAR
4.1
ÁBENDINGAR
Meðferð við háþrýstingi.
Þessi samsetning með föstum skammti er ætluð fullorðnum
sjúklingum þegar ekki hefur tekist að ná
stjórn á blóðþrýstingi með irbesartani eða
hýdróklórtíazíði einu sér (sjá kafla 5.1).
4.2
SKAMMTAR OG LYFJAGJÖF
Skammtar
CoAprovel má taka einu sinni á sólarhring, með eða án fæðu.
Mælt er með að auka skammtinn smátt og smátt upp í hæfilegan
skammt (dose titration) með hvoru
efni fyrir sig (þ.e. irbesartani og hýdróklórtíazíði).
Eftir klínískt mat má íhuga að skipta úr einlyfjameðferð yfir
í fasta samsetningu:
▪
CoAprovel 150 mg/12,5 mg má gefa sjúklingum ef hýdróklórtíazíð
eða 150 mg skammtur af
irbesartani einu sér reynist ekki nægjanlegt til að ná stjórn á
blóðþrýstingi.
▪
CoAprovel 300 mg/12,5 mg má gefa sjúklingum ef 300 mg af irbesartani
eða
CoAprovel 150 mg/12,5 mg reynist ekki nægjanlegt til að ná stjórn
á blóðþrýstingi.
▪
CoAprovel 300 mg/25 mg má gefa sjúklingum ef CoAprovel 300 mg/12,5
mg reynist ekki
nægjanlegt til að ná stjórn á blóðþrýstingi.
Ekki er mælt með stærri skömmtum en 300 mg af irbesartani/25 mg af
hýdróklórtíðazíði einu sinni á
sólarhring.
Ef þurfa þykir má gefa annað blóðþrýstingslækkandi lyf
samtímis CoAprovel (sjá kafla 4.3, 4.4, 4.5
og 5.1).
3
Sérstakir sjúklingahópar
_Skert nýrnastarfsemi_
Ekki er ráðlagt að gefa CoAprovel sjúklingum með verulega skerta
nýrnastarfsemi (kreatínín
úthr
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 23-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 26-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 23-09-2013

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu