Clopidogrel DURA

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

clopidogrel (as hydrochloride)

Sẵn có từ:

Mylan dura GmbH

Mã ATC:

B01AC04

INN (Tên quốc tế):

clopidogrel

Nhóm trị liệu:

Antitrombotiskie līdzekļi

Khu trị liệu:

Peripheral Vascular Diseases; Stroke; Myocardial Infarction

Chỉ dẫn điều trị:

Klopidogrelu, ir norādīts pieaugušajiem, lai novērstu atherothrombotic notikumi:Pacientiem, kas cieš no miokarda infarkta (no dažām dienām līdz mazāk nekā 35 dienas), išēmisko insultu (7 dienas līdz mazāk nekā 6 mēnešus) vai izveidota, perifēro artēriju slimība.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 6

Tình trạng ủy quyền:

Atsaukts

Ngày ủy quyền:

2009-07-21

Tờ rơi thông tin

                                22
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
Zāles vairs nav reğistrētas
23
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
CLOPIDOGREL DURA 75 MG APVALKOTĀS TABLETES
Clopidogrel
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
-
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
-
Ja Jums ir jebkādas blakusparādības, arī tādas, kas šajā
instrukcijā nav minētas, konsultējieties ar
ārstu vai farmaceitu. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZ
ZINĀT
:
1.
Kas ir Clopidogrel dura un kādam nolūkam tās lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Clopidogrel dura lietošanas
3.
Kā lietot Clopidogrel dura
4.
Iespējamās blakusparādības
5
Kā uzglabāt Clopidogrel dura
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR CLOPIDOGREL DURA UN KĀDAM NOLŪKAM TĀS LIETO
Clopidogrel dura satur klopidogrelu un pieder pie zāļu grupas, ko
sauc par prettrombocītu līdzekļiem.
Trombocīti ir ļoti mazi struktūrelementi asinīs, kas salīp kopā
asinsreces procesā. Novēršot šo
salipšanu, prettrombocītu līdzekļi mazina asins recekļa
veidošanās iespēju (procesu, ko sauc par
trombozi).
Clopidogrel dura lieto pieaugušajiem, lai novērstu asins recekļu
(trombu) veidošanos cietos asinsvados
(artērijās) – procesu, ko sauc par aterotrombozi, kas var
izraisīt aterotrombotiskus notikumus
(piemēram, insultu, sirdslēkm
i vai nāvi).
Clopidogrel dura Jums parakstīts, lai palīdzētu novērst asins
recekļu veidošanos un mazinātu šo smago
traucējumu risku, jo
-
Jums ir slimība, kuras gadījumā artērijas kļūst cietas (saukta
arī par aterosklerozi) un
-
Jums agrāk ir bijusi sirdslēkme, insults vai slimība, ko sauc par
perifērisko artēriju slimību.
2.
KAS JUMS JĀZINA PIRMS CLOPIDOGREL DURA LIETO
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
Zāles vairs nav reğistrētas
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Clopidogrel dura 75 mg apvalkotās tabletes
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katra apvalkotā tablete satur 75 mg klopidogrela (hidrohlorīda
veidā).
Palīgvielas ar zināmu iedarbību:
Katra apvalkotā tablete satur 13 mg hidrogenētas rīcineļļas.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Apvalkotās tabletes
Rozā, apaļa un nedaudz izliekta apvalkota tablete.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
_Aterotrombozes gadījumu profilakse_
Klopidogrels indicēts:

Pacientiem pēc pārciesta miokarda infarkta (dažas dienas vai mazāk
nekā 35 dienas), išēmiska
insulta (7 dienas vai mazāk nekā 6 mēnešus) vai kad ir
apstiprināta perifērisko artēriju slimība.
Sīkāku informāciju, lūdzu skatīt 5.1. apakšpunktā.
4.2
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Devas

Pieaugušie un gados vecāki cilvēki
Klopidogrelu lieto reizi dienā pa 75 mg.
Ja deva izlaista:
-
mazāk nekā 12 stundu laikā pēc parastā laika: pacientiem
nekavējoties jāieņem deva un
pēc tam nākamā deva jālieto parastajā laikā;
-
pēc vairāk nekā 12 stundām: pacientiem nākamā deva jāieņem
parastajā laikā un nav
atļauts dubultot devu.

Pediatriskā populācija
Ar efektivitāti saistītu jautājumu dēļ klopidogrelu nav atļauts
lietot bērniem (skatīt 5.1.
apakšpunktu).

Nieru funkciju traucējumi
Ir
ierobežota
terapeitiska
pieredze
pacientiem
ar
nieru
funkciju
traucēju
miem
(skatīt
4.4.
apakšpunktu).

Aknu funkciju traucējumi
Ir ierobežota terapeitiska pieredze pacientiem ar vidēji smagu aknu
slimību, kam var būt hemorāģiska
diatēze (skatīt 4.4. apakšpunktu).
Zāles vairs nav reğistrētas
3
Lietošanas veids
Iekšķīgai lietošanai.
Preparātu var lietot kopā ar uzturu vai bez tā.
4.3
KONTRINDIKĀCIJAS

Paaugstināta jutība pret aktīvo vielu vai jebkuru no 6.1.
apakšpunktā uzskaitītajām palīgvielām.

Smagi aknu darbības traucējumi.

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 10-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 10-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 10-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 10-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 10-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 10-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 10-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 10-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 10-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 10-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 10-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 10-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 10-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 10-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 10-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 10-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 10-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 10-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 10-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 10-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 10-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 10-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 10-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 10-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 10-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 10-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 10-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 10-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 10-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 10-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 10-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 10-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 10-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 10-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 10-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 10-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 10-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 10-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 10-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 10-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 10-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 10-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 10-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 10-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 10-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 10-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 10-07-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu