Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Teva

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

clopidogrel, Acetylsalicylic acid

Sẵn có từ:

Teva Pharma B.V.

Mã ATC:

B01AC30

INN (Tên quốc tế):

clopidogrel, acetylsalicylic acid

Nhóm trị liệu:

combinations

Khu trị liệu:

Acute Coronary Syndrome; Myocardial Infarction

Chỉ dẫn điều trị:

Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Teva indicēts aterotrombotiskām notikumiem pieaugušiem pacientiem, kas jau veic gan clopidogrel acetilsalicilskābes (ASA) profilakse. Klopidogrelu/acetilsalicilskābe Teva ir fiksētas devas kombinācija zāles, turpinot terapiju:Bez ST segmenta pacēluma akūtu koronāro sindromu (nestabila stenokardija vai ne‑Q zoba miokarda infarkts), tostarp pacientiem, kam veic stentu izvietošana pēc perkutānas koronāras interventionST segmenta pacēlums, akūts miokarda infarkts, medicīniski ārstēti pacienti saņemt trombolītiskā terapija.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 1

Tình trạng ủy quyền:

Atsaukts

Ngày ủy quyền:

2014-09-01

Tờ rơi thông tin

                                57
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
Zāles vairs nav reğistrētas
58
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
CLOPIDOGREL/ACETYLSALICYLIC ACID TEVA 75 MG/75 MG APVALKOTĀS TABLETES
Clopidogrelum/Acidum acetylsalicylicum
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju. Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
-
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai farmaceitu. Tas attiecas arī
uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā
instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Teva un kādam nolūkam tās
lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Teva
lietošanas
3.
Kā lietot Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Teva
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Teva
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR CLOPIDOGREL/ACETYLSALICYLIC ACID TEVA UN KĀDAM NOLŪKAM TĀS
LIETO
Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Teva satur klopidogrelu un
acetilsalicilskābi (ASS) un pieder pie zāļu
grupas, ko sauc par prettrombocītu līdzekļiem. Trombocīti ir ļoti
mazas asins sastāvdaļas, kas
asinsreces procesā salīp kopā. Novēršot šo salipšanu,
prettrombocītu līdzekļi dažu veidu asinsvados,
ko sauc par artērijām, mazina asins recekļa veidošanās iespēju
(procesu, ko sauc par aterotrombozi).
Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Teva lieto pieaugušiem cilvēkiem,
lai novērstu asins recekļu (trombu)
veidošanos sacietējušās artērijās, kas var izraisīt
aterotrombotiskus notikumus (piemēram, insultu,
sirdslēkmi vai nāvi).
Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Teva Jums parakstītas divu
atsevišķu zāļu - klopidogrela u
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
Zāles vairs nav reğistrētas
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Teva 75 mg/75 mg apvalkotās tabletes
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katra apvalkotā tablete satur 75 mg klopidogrela (hidrogēnsulfāta
veidā) (
_Clopidogrelum_
) un 75 mg
acetilsalicilskābes (ASS) (
_Acidum acetylsalicylicum_
).
Palīgviela ar zināmu iedarbību
Katra apvalkotā tablete satur 102,6 mg laktozes (laktozes
monohidrāta veidā).
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Apvalkotā tablete.
Dzeltenas, kapsulas formas apvalkotās tabletes. Apvalkotās tabletes
ir 14,0 mm garas un 6,8 mm
platas.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Teva ir indicētas aterotrombotisku
notikumu profilaksei pieaugušiem
pacientiem, kuri jau lieto gan klopidogrelu, gan acetilsalicilskābi
(ASS). Clopidogrel/Acetylsalicylic
acid Teva ir zāles, kas satur fiksētu devu kombināciju terapijas
turpināšanai šādos gadījumos:

akūts koronārs sindroms bez ST segmenta pacēluma (nestabila
stenokardija vai miokarda
infarkts bez Q zoba), tai skaitā pacientiem, kuriem tiek ievietots
stents pēc perkutānas koronāras
intervences;

akūts miokarda infarkts ar ST segmenta pacēlumu medikamentozi
ārstētiem pacientiem, kuriem
piemērota trombolītiska terapija.
Sīkāku informāciju skatīt 5.1. apakšpunktā.
_ _
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
_ _
Devas

Pieaugušajiem un gados vecākiem cilvēkiem
Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Teva jālieto vienreiz dienā devā
75 mg/75 mg.
Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Teva lieto pēc tam, kad terapijas
uzsākta, lietojot klopidogrelu un
ASS atsevišķi.
-
_Pacientiem ar akūtu koronāro sindromu bez ST segmenta pacēluma_
(nestabilu stenokardiju vai
miokarda infarktu bez Q zoba):
optimālais ārstēšanas ilgums nav formāli noteikts. Klīnisko
pētījumu dati apstiprina 12 mēnešu
lietošanas ilgumu, un maksimālo ieguvumu novēroja pēc 3 mēnešiem
(skat
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 28-04-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này