Cinryze

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

C1 inhibitors (human)

Sẵn có từ:

Takeda Manufacturing Austria AG

Mã ATC:

B06AC01

INN (Tên quốc tế):

C1 inhibitor (human)

Nhóm trị liệu:

c1-inhibitors, asins plazmas, Narkotikas lieto iedzimta angioedēma

Khu trị liệu:

Angioedēma, iedzimta

Chỉ dẫn điều trị:

Angioneirotiskā tūskas uzbrukumu ārstēšana un pirmsprocedūras profilakse pieaugušajiem, pusaudžiem un bērniem (no 2 gadu vecuma un vecākiem) ar iedzimtu angioneirotisko tūsku (HAE). Ikdienas profilakses angioedēma uzbrukumiem pieaugušajiem, pusaudžiem un bērniem (6 gadi un vairāk) ar smagu un atkārtotas lēkmes iedzimta angioedēma (HAE), kas nepanes vai nepietiekami aizsargā mutes profilakses ārstēšanu, vai pacientiem, kuriem ir nepietiekami pārvalda ar atkārtotu akūta ārstēšana.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 23

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2011-06-15

Tờ rơi thông tin

                                26
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
27
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
CINRYZE 500 SV PULVERIS UN ŠĶĪDINĀTĀJS INJEKCIJU ŠĶĪDUMA
PAGATAVOŠANAI
Human C1-esterase inhibitor
Šīm zālēm tiek piemērota papildu uzraudzība. Tādējādi būs
iespējams ātri identificēt jaunāko
informāciju par šo zāļu drošumu. Jūs varat palīdzēt, ziņojot
par jebkādām novērotajām
blakusparādībām. Par to, kā ziņot par blakusparādībām, skatīt
4. punkta beigās.
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.

Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.

Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.

Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.

Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai farmaceitu. Tas attiecas arī
uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā
instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Cinryze un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Cinryze lietošanas
3.
Kā lietot Cinryze
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Cinryze
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR CINRYZE UN KĀDAM NOLŪKAM TĀS/TO LIETO
Cinryze kā aktīvo vielu satur cilvēka proteīnu, ko sauc par „C1
inhibitoru”.
C1 inhibitors ir dabisks proteīns, kas parasti ir asinīs. Ja C1
inhibitora daudzuma Jūsu asinīs ir maz vai
ja C1 inhibitors pienācīgi nedarbojas, var rasties tūskas lēkmes
(sauktas par angioedēmu). Starp
simptomiem var būt sāpes vēderā un šādu ķermeņa daļu
pietūkums:

roku un kāju;

sejas, plakstiņu, lūpu vai mēles;

balsenes, kā dēļ var būt apgrūtināta elpošana;

dzimumorgānu.
Pieaugušajiem un bērniem Cinryze var palielināt C1 inhibitora
daudzumu asinīs un novērst (pirms
medicīniskām vai zobārstniec
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
Šīm zālēm tiek piemērota papildu uzraudzība. Tādējādi būs
iespējams ātri identificēt jaunāko
informāciju par šo zāļu drošumu. Veselības aprūpes speciālisti
tiek lūgti ziņot par jebkādām
iespējamām nevēlamām blakusparādībām. Skatīt 4.8. apakšpunktu
par to, kā ziņot par nevēlamām
blakusparādībām.
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Cinryze 500 SV pulveris un šķīdinātājs injekciju šķīduma
pagatavošanai
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katrā vienreizējas lietošanas pulvera flakonā ir 500
starptautiskās vienības (SV) cilvēka C1 esterāzes
inhibitora (human C1-esterase inhibitor), kas izgatavots no donoru –
cilvēku – plazmas.
Pēc sagatavošanas vienā flakonā ir 500 SV cilvēka C1 esterāzes
inhibitora katros 5 ml, kas atbilst
koncentrācijai 100 SV /ml. Viena SV ir vienāda ar C1 inhibitora
daudzumu normālas cilvēka plazmas
1 mililitrā.
Kopējais proteīnu saturs sagatavotajā šķīdumā ir 15 ±5 mg/ml.
Palīgviela ar zināmu iedarbību
Katrs Cinryze flakons satur aptuveni 11,5 mg nātrija.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Pulveris un šķīdinātājs injekciju šķīduma pagatavošanai.
Balts pulveris.
Šķīdinātājs ir dzidrs bezkrāsains šķīdums.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Angioedēmas lēkmju ārstēšana un profilakse pirms procedūrām
pieaugušajiem, pusaudžiem un
bērniem (sākot no 2 gadu vecuma) ar iedzimtu angioedēmu (HAE –
hereditary angioedema).
Regulāra angioedēmas lēkmju profilakse pieaugušajiem, pusaudžiem
un bērniem (sākot no 6 gadu
vecuma un vecākiem) ar smagām un recidivējošām iedzimtas
angioedēmas (HAE) lēkmēm, kuri
nepanes vai netiek pietiekami pasargāti, profilaktiski lietojot
zāles iekšķīgī, vai pacientiem, kuriem
nav pietiekami efektīva atkārtotu akūtu lēkmju ārstēšana.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Cinryze terapija jāsāk tāda ārsta uzraudzībā, kuram ir pieredze
ārstēt pacientus ar
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 30-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 30-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 30-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 30-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 30-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 30-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 30-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 30-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 30-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 30-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 30-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 30-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 30-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 30-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 30-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 30-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 30-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 30-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 30-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 30-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 30-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 10-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 10-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 30-03-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu