Chenodeoxycholic acid Leadiant (previously known as Chenodeoxycholic acid sigma-tau)

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Chenodeoxycholic happo

Sẵn có từ:

Leadiant GmbH

Mã ATC:

A05AA01

INN (Tên quốc tế):

chenodeoxycholic acid

Nhóm trị liệu:

Bile- ja maksanhoito

Khu trị liệu:

Xanthomatosis, Cerebrotendinous; Metabolism, Inborn Errors

Chỉ dẫn điều trị:

Chenodeoxycholic happo on tarkoitettu kohtelu synnyn ensisijainen sappihappoja synteesi johtuu sterolien 27 hydroksylaasin puutos (esitetään kuin cerebrotendinous xanthomatosis (Jari)) pikkulapsilla, lapset ja nuoret vuotiaat 1 kuukausi – 18-vuotiaat ja Aikuiset.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 6

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2017-04-10

Tờ rơi thông tin

                                19
B. PAKKAUSSELOSTE
20
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA KÄYTTÄJÄLLE
CHENODEOXYCHOLIC ACID LEADIANT 250 MG KOVAT KAPSELIT
kenodeoksikoolihappo
Tähän lääkevalmisteeseen kohdistuu lisäseuranta. Tällä tavalla
voidaan havaita nopeasti
turvallisuutta koskevaa uutta tietoa. Voit auttaa ilmoittamalla
kaikista mahdollisesti saamistasi
haittavaikutuksista. Ks. kohdan 4 lopusta, miten haittavaikutuksista
ilmoitetaan.
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT TÄMÄN
LÄÄKKEEN KÄYTTÄMISEN, SILLÄ SE
SISÄLTÄÄ SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä pidä antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa
haittaa muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet kuin
sinulla.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, kerro niistä lääkärille tai
apteekkihenkilökunnalle. Tämä koskee
myös sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia, joita ei ole mainittu
tässä pakkausselosteessa. Ks.
kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN
1.
Mitä Chenodeoxycholic acid Leadiant on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin käytät Chenodeoxycholic acid
Leadiant -valmistetta
3.
Miten Chenodeoxycholic acid Leadiant -valmistetta käytetään
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Chenodeoxycholic acid Leadiant -valmisteen säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ CHENODEOXYCHOLIC ACID LEADIANT ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Chenodeoxycholic acid Leadiant -kapselit sisältävät ainetta
nimeltä kenodeoksikoolihappo.
Normaalisti maksa tuottaa tätä ainetta kolesterolista. Se on osa
sappinestettä, jonka tehtävänä on auttaa
ruuan sisältämän rasvan ja vitamiinien sulamista. Harvinaista
sairautta nimeltä serebrotendinoosinen
ksantomatoosi eli CTX sairastavien potilaiden elimistö ei kykene
tuottamaan kenodeoksikoolihappoa,
jolloin heille muodostuu rasvakertymiä eri puolille keh
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
Tähän lääkevalmisteeseen kohdistuu lisäseuranta. Tällä tavalla
voidaan havaita nopeasti
turvallisuutta koskevaa uutta tietoa. Terveydenhuollon ammattilaisia
pyydetään ilmoittamaan
epäillyistä lääkkeen haittavaikutuksista. Ks. kohdasta 4, miten
haittavaikutuksista ilmoitetaan.
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Chenodeoxycholic acid Leadiant 250 mg kovat kapselit
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi kova kapseli sisältää 250 mg kenodeoksikoolihappoa.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Kova kapseli
Kapseli: koko 0, pituus 21,7 mm, keltainen runko-osa ja oranssi
kansiosa, sisältö valkoista
puristejauhetta.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Chenodeoxycholic acid -valmiste on tarkoitettu sellaisten primaaristen
sappihappojen synteesin
synnynnäisten häiriöiden hoitoon, joiden aiheuttajana on
steroli-27-hydroksylaasin puute
(ilmenemismuotona serebrotendinoosinen ksantomatoosi, CTX),
imeväisille, lapsille ja nuorille
1 kuukauden iästä 18 vuoden ikään sekä aikuisille.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Hoidon voi aloittaa ja sitä voi valvoa vain lääkäri, jolla on
kokemusta CTX:n hoidosta tai primaaristen
sappihappojen synteesin synnynnäisten häiriöiden hoidosta.
Seerumin kolestanoliarvoja ja/tai virtsan sappialkoholiarvoja (bile
alcohol acids) on tarkkailtava
hoidon alkuvaiheessa ja annoksen säätelyn aikana kolmen kuukauden
välein aina sairauden
aiheuttaman metabolisen toiminnan tarkastukseen saakka sekä siitä
lähtien vuosittain. Annokseksi on
valittava pienin kenodeoksikoolihappomäärä, joka vähentää
tehokkaasti seerumin kolestanoliarvoja
ja/tai virtsan sappialkoholiarvoja normaalille alueelle. Myös maksan
toimintaa on tarkkailtava.
Maksan entsyymien samanaikainen nousu normaaliarvoja suuremmiksi voi
olla merkki
yliannostuksesta. Alkuvaiheen jälkeen kolestanoliarvot, virtsan
sappialkoholiarvot ja maksan toiminta
on tutkittava vähintään vuosittain ja annosta säädettävä
näiden tulosten perusteella (ks. kohta 4.4).
No
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 15-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 15-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 29-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 15-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 15-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 29-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 15-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 15-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 29-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 15-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 15-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 29-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 15-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 15-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 29-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 15-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 15-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 29-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 15-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 15-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 29-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 15-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 15-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 29-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 15-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 15-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 29-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 15-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 15-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 29-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 15-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 15-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 29-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 15-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 15-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 29-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 15-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 15-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 29-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 15-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 15-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 29-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 15-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 15-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 29-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 15-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 15-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 29-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 15-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 15-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 29-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 15-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 15-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 29-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 15-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 15-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 29-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 15-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 15-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 29-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 15-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 15-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 29-06-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 15-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 15-12-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 15-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 15-12-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 15-12-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 15-12-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 29-06-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này