Ceprotin

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

ihmisen proteiini C

Sẵn có từ:

Takeda Manufacturing Austria AG

Mã ATC:

B01AD12

INN (Tên quốc tế):

human protein C

Nhóm trị liệu:

Antitromboottiset aineet

Khu trị liệu:

Purpura Fulminans; Protein C Deficiency

Chỉ dẫn điều trị:

CEPROTIN is indicated for prophylaxis and treatment of  purpura fulminans  coumarin-induced skin necrosis and venous thrombotic events in patients with severe congenital protein C deficiency.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 19

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2001-07-16

Tờ rơi thông tin

                                31
B. PAKKAUSSELOSTE
32
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA KÄYTTÄJÄLLE
CEPROTIN 500 IU INJEKTIOKUIVA-AINE JA LIUOTIN, LIUOSTA VARTEN
humaani proteiini C
LUE TÄMÄ SELOSTE HUOLELLISESTI, ENNEN KUIN ALOITAT LÄÄKKEEN
KÄYTTÄMISEN, SILLÄ SE SISÄLTÄÄ SINULLE
TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä tule antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa
haittaa muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet kuin
sinulla.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen. Tämä
koskee myös sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia, joita ei ole
mainittu tässä
pakkausselosteessa. Ks. kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN:
1.
Mitä CEPROTIN on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin käytät CEPROTINIA
3.
Miten CEPROTINIA käytetään
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
CEPROTININ säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ CEPROTIN ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
CEPROTIN kuuluu antitromboottien lääkeryhmään. Tämä lääke
sisältää proteiini C:tä, jota maksa
valmistaa ja jota on myös veressä. Proteiini C:llä on tärkeä
tehtävä ylenmääräisten hyytymien
muodostuksen estossa ja täten estää ja/tai hoitaa verisuonitukosta.
CEPROTINIA käytetään tromboottisten ja vuotavien ihovaurioiden
(purpura fulminans) estoon ja
hoitoon potilailla, joilla on vakava synnynnäinen proteiini C:n
puutos. CEPROTIN-valmistetta
voidaan käyttää myös hoitamaan ja ennaltaehkäisemään
harvinaista verenohennuslääkkeen
(hyytymisen estävä lääke kumariini) haittaa, josta voi seurata
vakavia ihovaurioita (kuolio). Lisäksi
CEPROTIN-valmistetta voidaan käyttää veritulppatapausten
(laskimotromboosien) hoitoon.
2.
MITÄ SINUN ON TIEDETTÄVÄ, ENNEN KUIN KÄYTÄT CEPROTINIA
ÄLÄ KÄYTÄ CEPROTINIA
-
jos olet allerginen ihmisen proteiini 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
CEPROTIN 500 IU injektiokuiva-aine ja liuotin, liuosta varten
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Ihmisen plasmasta saatu proteiini C on puhdistettu hiiren
monoklonaalisilla vasta-aineilla.
CEPROTIN 500 IU* on injektiokuiva-aine, joka sisältää nimellisesti
500 IU:ta ihmisen
proteiini C:tä pakkausta kohden. Kun kuiva-aine on liuotettu
käyttövalmiiksi 5 ml:an pakkauksessa
olevaa steriiliä injektionesteisiin käytettävää vettä, valmiste
sisältää noin 100 IU/ml ihmisen
proteiini C:tä.
IU-pitoisuus määritetään Maailman terveysjärjestön (WHO)
kansainväliseen standardiin
kromogeenisella substraattimenetelmällä.
* Yksi kansainvälinen yksikkö (IU) proteiini C:tä vastaa proteiini
C:n amidolyyttisesti mitattua
aktiviteettia 1 ml:ssa tavallista plasmaa.
Apuaineet, joiden vaikutus tunnetaan:
Tämä lääkevalmiste sisältää 22,5 mg natriumia per
injektiopullo.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Ihmisen proteiini C, injektiokuiva-aine ja liuotin, liuosta varten.
Kylmäkuivattu valkea tai kerman värinen jauhe tai helposti hajoava
kiinteä jauhekakku. Liuottamisen
jälkeen liuoksen pH on 6,7 – 7,3 ja osmolaalisuus vähintään 240
mosmol/kg.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
CEPROTINIA käytetään äkilliseen voimakasoireisen purppuran
(purpura fulminans),
kumariini-ihonekroosin ja laskimotromboositapausten profylaksiin ja
hoitoon potilailla, joilla on
vaikea synnynnäinen proteiini C:n puutos.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
CEPROTIN-hoito tulee aloittaa sellaisen lääkärin valvonnassa, jolla
on kokemusta hyytymistekijöi-
den/inhibiittorien korvaushoidoista, joissa proteiini C -aktiivisuuden
mittaaminen on tarkoituksenmu-
kaista.
Annostus
Annostus olisi jokaisessa yksittäistapauksessa arvioitava
laboratoriokokeiden perusteella.
Akuuttien kohtausten hoito ja lyhytkestoinen profylaksi (mukaan lukien
invasiiviset toimenpiteet)
Proteiini C:n 100 %:n
(1 IU/ml)
aktiivisuus pitäisi saavuttaa hoidon alussa ja akt
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 02-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 02-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 02-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 02-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 02-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 02-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 02-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 02-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 02-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 02-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 02-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 02-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 02-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 02-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 02-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 02-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 02-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 02-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 02-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 02-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 02-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 02-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 02-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 02-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 02-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 02-02-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu