Carmustine medac (previously Carmustine Obvius)

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

carmustine

Sẵn có từ:

medac Gesellschaft für klinische Spezialpräparate mbH

Mã ATC:

L01AD01

INN (Tên quốc tế):

carmustine

Nhóm trị liệu:

Antineoplastilised ained

Khu trị liệu:

Hodgkin Disease; Lymphoma, Non-Hodgkin

Chỉ dẫn điều trị:

Carmustine is indicated n adults in the following malignant neoplasms as a single agent or in combination with other antineoplastic agents and/or other therapeutic measures (radiotherapy, surgery): , Brain tumours (glioblastoma, brain-stem gliomas, medulloblastoma, astrocytoma and ependymoma), brain metastases, Secondary therapy in non-Hodgkin’s lymphoma and Hodgkin’s disease, as conditioning treatment prior to autologous haematopoietic progenitor cell transplantation (HPCT) in malignant haematological diseases (Hodgkin’s disease / Non-hodgkin’s lymphoma).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 9

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2018-07-18

Tờ rơi thông tin

                                22
B.
PAKENDI INFOLEHT
23
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
CARMUSTINE MEDAC 100 MG INFUSIOONILAHUSE KONTSENTRAADI PULBER JA
LAHUSTI
karmustiin
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti, apteekri või
meditsiiniõega.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või meditsiiniõega.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis on Carmustine medac ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Carmustine medaci kasutamist
3.
Kuidas Carmustine medacit kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Carmustine medacit säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS ON CARMUSTINE MEDAC JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Carmustine medac on ravim, mis sisaldab karmustiini. Karmustiin kuulub
nitrosouureana tuntud
vähiravimite rühma, mis aeglustavad vähirakkude kasvu.
Carmustine monoteraapiana või kombinatsioonis muude
antineoplastiliste ainetega ja/või muude
teraapiavormidega (kiiritusravi, operatsioon) on näidustatud
täiskasvanutele järgmiste pahaloomuliste
kasvajate korral:
-
ajutuumorid (glioblastoom, ajutüve glioomid, medulloblastoom,
astrotsütoom ja ependümoom),
ajumetastaasid;
-
mitte-Hodgkini lümfoomi ja Hodgkini lümfoomi teise valiku ravina;
-
gastrointestinaalsed või seedetrakti kasvajad;
-
pahaloomuline melanoom (nahavähk);
-
pahaloomuliste hematoloogiliste haiguste (Hodgkini lümfoom /
mitte-Hodgkini lümfoom)
korral enne autoloogset vereloome eellasrakkude siirdamist
ettevalmistava ravina.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE CARMUSTINE MEDACI KASUTAMIST
Ä
RGE KASUTAGE CARMUSTINE MEDACIT:
-
kui olete karmustiini või selle ravimi mis tahes koostisosade
(loetletud lõigus 6) suhtes
allergiline;
-
kui teil esineb vererakkude moodustumise pärssimine luuüdis ja teie
vereliistakute
(trombotsüüdid), valgeliblede (leukotsüüdid) või punaliblede
(erütrots
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Carmustine medac 100 mg infusioonilahuse kontsentraadi pulber ja
lahusti
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks infusioonilahuse kontsentraadi pulbri viaal sisaldab 100 mg
karmustiini.
Pärast manustamiskõlblikuks muutmist ja lahjendamist (vt lõik 6.6)
sisaldab 1 ml lahust 3,3 mg
karmustiini.
Teadaolevat toimet omav abiaine
Üks ampull lahustiga sisaldab 3 ml veevaba etanooli (mis vastab 2,37
g).
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Infusioonilahuse kontsentraadi pulber ja lahusti.
Pulber: valge kuni peaaegu valge pulber või lüofilisaat.
Lahusti: värvitu läbipaistev vedelik.
Kasutuskõlbliku infusioonilahuse pH ja osmolaarsus on järgmised:
pH 4,0–5,0 ja 385–397 mOsm/l (lahjendamisel glükoosi 50 mg/ml
[5%] süstelahuses) ja
pH 4,0–6,8 ja 370–378 mOsm/l (lahjendamisel naatriumkloriidi 9
mg/ml [0,9%] süstelahuses).
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Carmustine monoteraapiana või kombinatsioonis muude
antineoplastiliste ainetega ja/või muude
teraapiavormidega (kiiritusravi, operatsioon) on näidustatud
täiskasvanutele järgmiste pahaloomuliste
kasvajate korral:
-
ajutuumorid (glioblastoom, ajutüve glioomid, medulloblastoom,
astrotsütoom ja
ependümoom), ajumetastaasid;
-
mitte-Hodgkini lümfoomi ja Hodgkini lümfoomi teise valiku ravina;
-
gastrointestinaalsed kasvajad;
-
pahaloomuline melanoom kombinatsioonis teiste kasvajavastaste
ravimitega;
-
pahaloomuliste hematoloogiliste haiguste (Hodgkini lümfoom /
mitte-Hodgkini lümfoom)
korral enne autoloogset vereloome eellasrakkude siirdamist
ettevalmistava ravina.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Carmustine medacit peavad manustama ainult kemoteraapia kogemusega
spetsialistid asjakohase
meditsiinilise järelevalve all.
3
Annustamine
_Algannused _
Eelnevalt ravimata patsientidel on Carmustine medaci soovitatav annus
monoteraapia korral 150...200
mg/m
2
intravenoosselt iga 6 nädala tagant. Selle võib anda üksikannusena
või jaotada igapäevasteks
infus
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 25-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 05-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 05-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 25-10-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này