Cablivi

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đan Mạch

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Caplacizumab

Sẵn có từ:

Ablynx NV

Mã ATC:

B01A

INN (Tên quốc tế):

caplacizumab

Nhóm trị liệu:

Antitrombotiske midler

Khu trị liệu:

Purpura, Trombotisk Trombocytopenisk

Chỉ dẫn điều trị:

Cablivi er indiceret til behandling af voksne oplever en episode af erhvervet trombotisk trombocytopenisk purpura (aTTP), i forbindelse med plasma-udveksling og immunosuppression.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 8

Tình trạng ủy quyền:

autoriseret

Ngày ủy quyền:

2018-08-30

Tờ rơi thông tin

                                B. INDLÆGSSEDDEL
INDLÆGSSEDDEL: INFORMATION TIL BRUGEREN
CABLIVI 10 MG PULVER OG SOLVENS TIL INJEKTIONSVÆSKE, OPLØSNING
caplacizumab
LÆS DENNE INDLÆGSSEDDEL GRUNDIGT, INDEN DU BEGYNDER AT BRUGE DETTE
LÆGEMIDDEL, DA DEN
INDEHOLDER VIGTIGE OPLYSNINGER.
•
Gem indlægssedlen. Du kan få brug for at læse den igen.
•
Spørg lægen eller apotekspersonalet, hvis der er mere, du vil vide.
•
Lægen har ordineret dette lægemiddel til dig personligt. Lad derfor
være med at give lægemidlet
til andre. Det kan være skadeligt for andre, selvom de har de samme
symptomer, som du har.
•
Kontakt lægen eller apotekspersonalet, hvis du får bivirkninger,
herunder bivirkninger, som
ikke er nævnt i denne indlægsseddel. Se punkt 4.
Se den nyeste indlægsseddel på www.indlaegsseddel.dk.
OVERSIGT OVER INDLÆGSSEDLEN
1.
Virkning og anvendelse
2.
Det skal du vide, før du begynder at bruge Cablivi
3.
Sådan skal du bruge Cablivi
4.
Bivirkninger
5.
Opbevaring
6.
Pakningsstørrelser og yderligere oplysninger
1.
VIRKNING OG ANVENDELSE
Cablivi indeholder det aktive stof caplacizumab. Det bruges til at
behandle en episode med
ERHVERVET
TROMBOTISK TROMBOCYTOPENISK PURPURA
(aTTP) hos voksne og unge på 12 år og derover, der mindst
vejer over 40 kg. Det er en sjælden blodstørkningsforstyrrelse, hvor
der dannes blodpropper i små
blodkar. Disse blodpropper kan blokere blodkar og beskadige hjernen,
hjertet, nyrerne eller andre
organer. Cablivi forebygger dannelsen af disse blodpropper ved at
forhindre blodpladerne i blodet i at
klumpe sammen. Derved reducerer Cablivi risikoen for at få en ny
episode af aTTP kort tid efter den
første.
2.
DET SKAL DU VIDE, FØR DU BEGYNDER AT BRUGE CABLIVI
BRUG IKKE CABLIVI
•
hvis du er allergisk over for caplacizumab eller et af de øvrige
indholdsstoffer i lægemidlet
(angivet i punkt 6).
ADVARSLER OG FORSIGTIGHEDSREGLER
Fortæl din læge hvis du:
•
bløder kraftigt eller oplever usædvanlige symptomer som f.eks.
hovedpine, åndenød, træthed
eller besvimelse, som kan være tegn på a
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                BILAG I
PRODUKTRESUMÉ
1.
LÆGEMIDLETS NAVN
Cablivi 10 mg pulver og solvens til injektionsvæske, opløsning
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSÆTNING
Hvert hætteglas med pulver indeholder 10 mg caplacizumab*.
Hver fyldt injektionssprøjte med solvens indeholder 1 ml vand til
injektionsvæsker.
* Caplacizumab er en humaniseret bivalent nanobody, der produceres i
_Escherichia coli_
ved
rekombinant DNA-teknologi.
Alle hjælpestoffer er anført under pkt. 6.1.
3.
LÆGEMIDDELFORM
Pulver og solvens til injektionsvæske, opløsning.
Hvidt frysetørret pulver.
_ _
Solvensen er en klar, farveløs væske.
4.
KLINISKE OPLYSNINGER
4.1
TERAPEUTISKE INDIKATIONER
Cablivi er indiceret til behandling af voksne og unge på 12 år og
derover, der mindst vejer over 40 kg,
som oplever en episode med erhvervet trombotisk trombocytopenisk
purpura (aTTP) i forbindelse med
plasmaudskiftning og immunsuppression.
4.2
DOSERING OG ADMINISTRATION
Behandling med Cablivi bør startes og overvåges af læger med
erfaring i behandling af patienter med
trombotisk mikroangiopati.
Dosering
_Første dosis _
Intravenøs injektion af 10 mg caplacizumab før plasmaudskiftning.
_Efterfølgende doser_
Daglig subkutan administration af 10 mg caplacizumab efter afslutning
af hver plasmaudskiftning i
hele perioden med daglig plasmaudskiftning, efterfulgt af daglig
subkutan injektion af 10 mg
caplacizumab i 30 dage efter afslutning af behandlingen med daglig
plasmaudskiftning.
Hvis der ved afslutningen af denne periode er evidens for uafklaret
immunologisk sygdom, anbefales
det at optimere immunsuppressionsregimenet og fortsætte med daglig
subkutan administration af
10 mg caplacizumab, indtil tegnene på underliggende immunologisk
sygdom er løst (f.eks. vedvarende
normalisering af ADAMTS13 aktivitetsniveau).
I det kliniske udviklingsprogram blev caplacizumab givet dagligt i op
til 71 fortløbende dage. Der
foreligger data om genbehandling med caplacizumab (se pkt. 5.1).
_Glemt dosis _
Hvis en dosis Cablivi bliver glemt, kan den administreres inden for 1
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 22-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 22-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 22-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 22-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 22-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 22-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 22-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 22-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 22-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 22-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 22-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 22-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 22-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 22-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 22-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 22-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 22-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 22-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 22-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 22-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 22-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 22-06-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu