Byooviz

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

ranibizumab

Sẵn có từ:

Samsung Bioepis NL B.V.

Mã ATC:

S01LA04

INN (Tên quốc tế):

ranibizumab

Nhóm trị liệu:

Oftalmoloogilised vahendid

Khu trị liệu:

Wet Macular Degeneration; Macular Edema; Diabetic Retinopathy; Myopia, Degenerative

Chỉ dẫn điều trị:

Byooviz is indicated in adults for:The treatment of neovascular (wet) age-related macular degeneration (AMD)The treatment of visual impairment due to diabetic macular oedema (DME)The treatment of proliferative diabetic retinopathy (PDR)The treatment of visual impairment due to macular oedema secondary to retinal vein occlusion (branch RVO or central RVO)The treatment of visual impairment due to choroidal neovascularisation (CNV).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 6

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2021-08-18

Tờ rơi thông tin

                                38
B. PAKENDI INFOLEHT
39
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE TÄISKASVANUD PATSIENDILE
BYOOVIZ 10 MG/ML SÜSTELAHUS
ranibizumab (
_ranibizumabum_
)
Sellele ravimile kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut ohutusteavet.
Te saate sellele kaasa aidata, teatades ravimi kõigist võimalikest
kõrvaltoimetest. Kõrvaltoimetest teatamise
kohta vt lõik 4.
TÄISKASVANUD
ENNE RAVIMI SAAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arstiga.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma
arstiga. Kõrvaltoime võib olla ka
selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Byooviz ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Byoovize saamist
3.
Kuidas Byoovizt manustatakse
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Byoovizt säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON BYOOVIZ JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
MIS RAVIM ON BYOOVIZ
Byooviz on lahus, mida süstitakse silma. Byooviz kuulub ravimite
rühma, mida kutsutakse
neovaskularisatsioonivastasteks aineteks. See sisaldab toimeainet
nimega ranibizumab.
MILLEKS BYOOVIZT KASUTATAKSE
Byoovizt kasutatakse nägemise halvenemist põhjustavate mitmesuguste
silmahaiguste raviks
täiskasvanutel.
Need haigused tulenevad võrkkesta (valgustundlik kiht silma tagaosas)
kahjustusest, mis on tingitud:
-
Lekkivate, ebanormaalsete veresoonte arengust. Seda on täheldatud
haiguste puhul nagu
vanusega seotud maakuladegeneratsioon (
_age-related macular degeneration,_
AMD) ja
proliferatiivne diabeetiline retinopaatia (
_proliferative diabetic retinopat_
hy, PDR; suhkurtõvest
põhjustatud haigus). See võib olla seotud ka patoloogilisest
müoopiast (PM) tingitud soonkesta
neovaskularisatsiooniga (
_choroidal neovascularisation_
, CNV), soonjuttidega, tsentraalse
seroosse korioretinopaatiaga või põletikulise CNV-ga.
-
Maakula tursest (reetina keskmise piirkonna paisumin
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
Sellele ravimile kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut ohutusteavet.
Tervishoiutöötajatel palutakse teatada kõigist võimalikest
kõrvaltoimetest. Kõrvaltoimetest teatamise kohta
vt lõik 4.8.
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Byooviz 10 mg/ml süstelahus
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
1 ml sisaldab 10 mg ranibizumabi* (
_ranibizumabum_
). Üks viaal sisaldab 2,3 mg ranibizumabi 0,23 ml
lahuses. See kogus võimaldab manustada täiskasvanutele
üksikannusena 0,05 ml, mis sisaldab 0,5 mg
ranibizumabi.
*
Ranibizumab on inimesele omaseks muudetud monoklonaalse antikeha
fragment, mis on toodetud
_Escherichia coli _
rakkudes rekombinantse DNA tehnoloogia abil.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Süstelahus
Selge, värvitu kuni kahvatukollane vesilahus.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Byooviz on näidustatud täiskasvanutele:
•
Maakula neovaskulaarse (märja) seniildegeneratsiooni raviks.
•
Diabeetilisest maakula ödeemist tingitud nägemiskahjustuse raviks.
•
Proliferatiivse diabeetilise retinopaatia raviks.
•
Võrkkesta veeni oklusioonist tingitud maakula ödeemi tõttu tekkinud
nägemise halvenemise ravi
[haruveeni oklusioon või tsentraalveeni oklusioon].
•
Soonkesta neovaskularisatsiooni tõttu tekkinud nägemiskahjustuse
raviks.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Byoovizt peab manustama vastava väljaõppe saanud silmaarst, kellel
on klaaskehasisese süstimise
kogemus.
Annustamine
_Täiskasvanud _
Byoovize soovituslik annus täiskasvanutel on 0,5 mg ühekordse
intravitreaalse süstena. Sellele vastab
0,05 ml süstelahust. Intervall kahe samasse silma tehtava süste
vahel peab olema vähemalt 4 nädalat.
Ravi täiskasvanutel alustatakse ühe süstega kuus kuni maksimaalse
nägemisteravuse saavutamiseni ja/või
puuduvad haiguse aktiveerumise nähud, st patsiendi nägemisteravus
ega haiguse teised sümptomid ja
nähud ei muutu käimasoleva ravi ajal. Märja maakula neovaskulaarse
seniildegeneratsi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 08-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 08-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 08-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 08-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 08-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 08-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 08-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 08-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 08-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 08-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 08-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 08-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 08-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 08-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 08-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 08-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 08-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 08-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 08-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 08-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 08-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 11-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 11-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 11-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 11-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 08-09-2021

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu