Briumvi

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Ublituximab

Sẵn có từ:

Neuraxpharm Pharmaceuticals S.L.

Mã ATC:

L04

INN (Tên quốc tế):

ublituximab

Nhóm trị liệu:

immunosuppressantit

Khu trị liệu:

Multiple Sclerosis, Relapsing-Remitting; Multiple Sclerosis

Chỉ dẫn điều trị:

Briumvi is indicated for the treatment of adult patients with relapsing forms of multiple sclerosis (RMS) with active disease defined by clinical or imaging features.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 01

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2023-05-31

Tờ rơi thông tin

                                25
B. PAKKAUSSELOSTE
26
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA POTILAALLE
BRIUMVI 150 MG INFUUSIOKONSENTRAATTI, LIUOSTA VARTEN
ublituksimabi
Tähän lääkevalmisteeseen kohdistuu lisäseuranta. Tällä tavalla
voidaan havaita nopeasti
turvallisuutta koskevaa uutta tietoa. Voit auttaa ilmoittamalla
kaikista mahdollisesti saamistasi
haittavaikutuksista. Ks. kohdan 4 lopusta, miten haittavaikutuksista
ilmoitetaan.
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN SINULLE ANNETAAN
TÄTÄ LÄÄKETTÄ, SILLÄ SE SISÄLTÄÄ
SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
•
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
•
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin puoleen.
•
Jos havaitset haittavaikutuksia, kerro niistä lääkärille tai
sairaanhoitajalle. Tämä koskee myös
sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia, joita ei ole mainittu tässä
pakkausselosteessa. Ks.
kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN:
1.
Mitä Briumvi on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin sinulle annetaan
Briumvi-valmistetta
3.
Miten Briumvi-valmistetta annetaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Briumvi-valmisteen säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ BRIUMVI ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
MITÄ BRIUMVI ON
Briumvi sisältää vaikuttavana aineena ublituksimabia. Se on
eräänlainen proteiini, jota kutsutaan
monoklonaaliseksi vasta-aineeksi. Vasta-aineet vaikuttavat
kiinnittymällä tiettyihin kohteisiin
elimistössä.
MIHIN BRIUMVI-VALMISTETTA KÄYTETÄÄN
Briumvi-valmistetta käytetään aikuisille multippeliskleroosin
relapsoivien muotojen (RMS) hoitoon,
kun potilaalla esiintyy pahenemisvaiheita (relapseja) ja niiden
jälkeen vaiheita, jolloin oireet ovat
lievempiä tai niitä ei ole.
MIKÄ MULTIPPELISKLEROOSI ON
Multippeliskleroosi (MS-tauti) vaikuttaa keskushermostoon ja etenkin
aivojen ja selkäytimen
hermoihin. MS-taudissa B-solut, jotka ovat valkosoluja ja osa
immuunijärjestelmää (elimistön
puolustusjärjestelmää), eivät toimi oikein vaan hyökkäävät
hermosoluj
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
Tähän lääkevalmisteeseen kohdistuu lisäseuranta. Tällä tavalla
voidaan havaita nopeasti
turvallisuutta koskevaa uutta tietoa. Terveydenhuollon ammattilaisia
pyydetään ilmoittamaan
epäillyistä lääkkeen haittavaikutuksista. Ks. kohdasta 4.8, miten
haittavaikutuksista ilmoitetaan.
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Briumvi 150 mg infuusiokonsentraatti, liuosta varten
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi injektiopullo sisältää 150 mg ublituksimabia 6 millilitrassa
pitoisuutena 25 mg/ml. Lopullinen
pitoisuus laimentamisen jälkeen on ensimmäisen infuusion kohdalla
noin 0,6 mg/ml ja toisen infuusion
ja kaikkien myöhempien infuusioiden kohdalla 1,8 mg/ml.
Ublituksimabi on rotan myeloomasolulinjan YB2/0 kloonissa
yhdistelmä-DNA-tekniikalla tuotettu
kimeerinen monoklonaalinen vasta-aine.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Infuusiokonsentraatti, liuosta varten [steriili liuos]
Kirkas tai opalisoiva, väritön tai hieman kellertävä liuos.
Liuoksen pH-arvo on 6,3–6,7 ja osmolaliteetti on 340–380 mOsm/kg.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Briumvi on tarkoitettu multippeliskleroosin relapsoivien muotojen
(RMS) hoitoon aikuispotilailla,
joiden tauti on aktiivinen kliinisten tai kuvantamisella havaittujen
piirteiden perusteella (ks. kohta 5.1).
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Hoidon aloittamisesta ja valvonnasta vastaavat erikoislääkärit,
joilla on kokemusta neurologisten
sairauksien diagnosoinnista ja hoidosta ja joilla on
käytettävissään asianmukaiset tukihoitovälineet
vaikeiden reaktioiden, kuten vakavien infuusioon liittyvien
reaktioiden, hoitamiseen.
Esilääkitys infuusioon liittyvien reaktioiden varalta
Seuraavia kahta valmistetta on annettava esilääkityksenä (suun
kautta, laskimoon, lihakseen tai ihon
alle) ennen jokaista infuusiota infuusioon liittyvien reaktioiden
esiintyvyyden ja vaikeusasteen
alentamiseksi (lisätoimet infuusioon liittyvien reaktioiden
vähentämiseksi, ks. kohta 4.4):
•
100 mg metyyliprednisolonia tai 10–20
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 13-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 13-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 13-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 13-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 13-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 13-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 13-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 13-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 13-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 13-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 13-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 13-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 13-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 13-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 13-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 13-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 13-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 13-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 13-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 13-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 13-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 19-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 19-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 19-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 19-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 13-07-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu