Bravecto

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Fluralaner

Sẵn có từ:

Intervet International B.V

Mã ATC:

QP53BE02

INN (Tên quốc tế):

fluralaner

Nhóm trị liệu:

Dogs; Cats

Khu trị liệu:

Ectoparasiticides für den systemischen Einsatz, Isoxazolines

Chỉ dẫn điều trị:

Hunde:- Für die Behandlung von tick und floh Befall;Das Produkt kann als Teil einer Behandlungsstrategie zur Kontrolle der floh-Allergie-dermatitis (FAD). - Für die Behandlung von Demodikose, verursacht durch Demodex canis;- Für die Behandlung von sarcoptic mange (sarkoptes scabiei var. canis) Befall. - For reduction of the risk of infection with Babesia canis canis via transmission by Dermacentor reticulatus. [chewable tablets only]Cats:- For the treatment of tick and flea infestations;The product can be used as part of a treatment strategy for the control of flea allergy dermatitis (FAD). - Für die Behandlung von Befall mit Ohrmilben (Otodectes cynotis).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 17

Tình trạng ủy quyền:

Autorisiert

Ngày ủy quyền:

2014-02-11

Tờ rơi thông tin

                                41
B. PACKUNGSBEILAGE
42
GEBRAUCHSINFORMATION:
BRAVECTO 112,5 MG KAUTABLETTEN FÜR SEHR KLEINE HUNDE (2-4,5 KG)
BRAVECTO 250 MG KAUTABLETTEN FÜR KLEINE HUNDE (>4,5-10 KG)
BRAVECTO 500 MG KAUTABLETTEN FÜR MITTELGROSSE HUNDE (>10-20 KG)
BRAVECTO 1000 MG KAUTABLETTEN FÜR GROSSE HUNDE (>20-40 KG)
BRAVECTO 1400 MG KAUTABLETTEN FÜR SEHR GROSSE HUNDE (>40-56 KG)
1.
NAME UND ANSCHRIFT DES ZULASSUNGSINHABERS UND,
WENN
UNTERSCHIEDLICH, DES HERSTELLERS, DER FÜR DIE CHARGENFREIGABE
VERANTWORTLICH IST
Zulassungsinhaber:
Intervet International B. V.
Wim de Körverstraat 35
5831 AN Boxmeer
Niederlande
Für die Chargenfreigabe verantwortlicher Hersteller:
Intervet GesmbH
Siemensstraße 107
1210 Wien
Österreich
2.
BEZEICHNUNG DES TIERARZNEIMITTELS
Bravecto 112,5 mg Kautabletten für sehr kleine Hunde (2 - 4,5 kg)
Bravecto 250 mg Kautabletten für kleine Hunde (>4,5 - 10 kg)
Bravecto 500 mg Kautabletten für mittelgroße Hunde (>10 - 20 kg)
Bravecto 1000 mg Kautabletten für große Hunde (>20 - 40 kg)
Bravecto 1400 mg Kautabletten für sehr große Hunde (>40 - 56 kg)
Fluralaner
3.
WIRKSTOFF(E) UND SONSTIGE BESTANDTEILE
Jede Kautablette Bravecto enthält:
BRAVECTO KAUTABLETTEN
FLURALANER (MG)
für sehr kleine Hunde (2 - 4,5 kg)
112,5
für kleine Hunde (>4,5 - 10 kg)
250
für mittelgroße Hunde (>10 - 20 kg)
500
für große Hunde (>20 - 40 kg)
1000
für sehr große Hunde (>40 - 56 kg)
1400
Hell- bis dunkelbraune Tablette mit glatter oder leicht rauer
Oberfläche und runder Form.
Marmorierungen, Sprenkelungen oder beides können sichtbar sein.
4.
ANWENDUNGSGEBIET(E)
Zur Behandlung eines Zecken- und Flohbefalls bei Hunden.
Dieses Tierarzneimittel ist ein systemisches Insektizid und Akarizid
und bietet eine
43
-
sofortige und anhaltende abtötende Wirkung gegen Flöhe (
_Ctenocephalides felis_
) über 12
Wochen,
-
sofortige und anhaltende Zecken-abtötende Wirkung gegen
_Ixodes ricinus, Dermacentor _
_reticulatus _
und
_ D. variabilis_
über 12 Wochen,
-
sofortige und anhaltende Zecken-abtötende Wirkung gegen
_Rhipicephalus sang
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES TIERARZNEIMITTELS
2
1.
BEZEICHNUNG DES TIERARZNEIMITTELS
Bravecto 112,5 mg Kautabletten für sehr kleine Hunde (2 - 4,5 kg)
Bravecto 250 mg Kautabletten für kleine Hunde (>4,5 - 10 kg)
Bravecto 500 mg Kautabletten für mittelgroße Hunde (>10 - 20 kg)
Bravecto 1000 mg Kautabletten für große Hunde (>20 - 40 kg)
Bravecto 1400 mg Kautabletten für sehr große Hunde (>40 - 56 kg)
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
WIRKSTOFF:
Jede Kautablette enthält:
BRAVECTO KAUTABLETTEN
FLURALANER (MG)
für sehr kleine Hunde (2 - 4,5 kg)
112,5
für kleine Hunde (>4,5 - 10 kg)
250
für mittelgroße Hunde (>10 - 20 kg)
500
für große Hunde (>20 - 40 kg)
1000
für sehr große Hunde (>40 - 56 kg)
1400
Die vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile finden Sie
unter Abschnitt 6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Kautablette.
Hell- bis dunkelbraune Tablette mit glatter oder leicht rauer
Oberfläche und runder Form.
Marmorierungen, Sprenkelungen oder beides können sichtbar sein.
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ZIELTIERART(EN)
Hund
4.2
ANWENDUNGSGEBIETE UNTER ANGABE DER ZIELTIERART(EN)
Zur Behandlung eines Zecken- und Flohbefalls bei Hunden.
Dieses Tierarzneimittel ist ein systemisches Insektizid und Akarizid
und bietet eine
-
sofortige und anhaltende abtötende Wirkung gegen Flöhe (
_Ctenocephalides felis_
) über 12
Wochen,
-
sofortige und anhaltende Zecken-abtötende Wirkung gegen
_Ixodes ricinus, Dermacentor _
_reticulatus _
und
_ D. variabilis_
über 12 Wochen,
-
sofortige und anhaltende Zecken-abtötende Wirkung gegen
_Rhipicephalus sanguineus_
über 8
Wochen.
Flöhe und Zecken müssen am Wirt anheften und mit der
Nahrungsaufnahme beginnen, um dem
Wirkstoff ausgesetzt zu werden.
Das Tierarzneimittel kann als Teil der Behandlungsstrategie gegen die
allergische Flohdermatitis
(FAD) eingesetzt werden.
Zur Behandlung der durch
_Demodex canis_
verursachten Demodikose.
3
Zur Behandlung einer Sarcoptes-Räude (
_Sarcoptes scabiei_
_ _
var.
_ canis)_
.
Zur Verringerung des Infektionsrisiko
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 21-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 21-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 21-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 21-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 21-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 21-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 21-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 21-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 21-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 21-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 21-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 21-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 21-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 21-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 21-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 21-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 21-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 21-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 21-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 21-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 21-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 21-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 21-03-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu