Biktarvy

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

bictegravir, emtricitabin, tenofovir alafenamide, fumarate

Sẵn có từ:

Gilead Sciences Ireland UC

Mã ATC:

J05AR20

INN (Tên quốc tế):

bictegravir, emtricitabine, tenofovir alafenamide

Nhóm trị liệu:

Antivirale Mittel zur systemischen Anwendung

Khu trị liệu:

HIV-Infektionen

Chỉ dẫn điều trị:

Biktarvy is indicated for the treatment of human immunodeficiency virus 1 (HIV 1) infection in adults and paediatric patients at least 2 years of age and weighing at least 14 kg i without present or past evidence of viral resistance to the integrase inhibitor class, emtricitabine or tenofovir. (siehe Abschnitt 5.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 16

Tình trạng ủy quyền:

Autorisiert

Ngày ủy quyền:

2018-06-21

Tờ rơi thông tin

                                47
B. PACKUNGSBEILAGE
48
GEBRAUCHSINFORMATION: INFORMATION FÜR ANWENDER
BIKTARVY 30 MG/120 MG/15 MG FILMTABLETTEN
Bictegravir/Emtricitabin/Tenofoviralafenamid
LESEN SIE DIE GESAMTE PACKUNGSBEILAGE SORGFÄLTIG DURCH, BEVOR SIE MIT
DER EINNAHME DIESES
ARZNEIMITTELS BEGINNEN, DENN SIE ENTHÄLT WICHTIGE INFORMATIONEN.
-
Heben Sie die Packungsbeilage auf. Vielleicht möchten Sie diese
später nochmals lesen.
-
Wenn Sie weitere Fragen haben, wenden Sie sich an Ihren Arzt oder
Apotheker.
-
Dieses Arzneimittel wurde Ihnen persönlich verschrieben. Geben Sie es
nicht an Dritte weiter.
Es kann anderen Menschen schaden, auch wenn diese die gleichen
Beschwerden haben wie Sie.
-
Wenn Sie Nebenwirkungen bemerken, wenden Sie sich an Ihren Arzt oder
Apotheker. Dies gilt
auch für Nebenwirkungen, die nicht in dieser Packungsbeilage
angegeben sind. Siehe
Abschnitt 4.
WENN BIKTARVY IHREM KIND VERSCHRIEBEN WURDE, BEACHTEN SIE BITTE, DASS
ALLE INFORMATIONEN IN
DIESER PACKUNGSBEILAGE AN IHR KIND GERICHTET SIND (IN DIESEM FALL
LESEN SIE BITTE „IHR KIND“ STATT
„SIE“).
WAS IN DIESER PACKUNGSBEILAGE STEHT
1.
Was ist Biktarvy und wofür wird es angewendet?
2.
Was sollten Sie vor der Einnahme von Biktarvy beachten?
3.
Wie ist Biktarvy einzunehmen?
4.
Welche Nebenwirkungen sind möglich?
5.
Wie ist Biktarvy aufzubewahren?
6.
Inhalt der Packung und weitere Informationen
1.
WAS IST BIKTARVY UND WOFÜR WIRD ES ANGEWENDET?
Biktarvy enthält drei Wirkstoffe:
•
BICTEGRAVIR,
ein Wirkstoff gegen Retroviren aus der Gruppe der
Integrase-Strangtransfer-
Hemmer (INSTI)
•
EMTRICITABIN,
ein Wirkstoff gegen Retroviren aus der Gruppe der Nukleosid-Reverse-
Transkriptase-Hemmer (NRTI)
•
TENOFOVIRALAFENAMID,
ein Wirkstoff gegen Retroviren aus der Gruppe der Nukleotid-Reverse-
Transkriptase-Hemmer (NtRTI)
Biktarvy ist eine Einzeltablette zur Therapie der Infektion mit dem
humanen Immundefizienzvirus 1
(HIV-1) bei Erwachsenen, Jugendlichen und Kindern ab 2 Jahren mit
einem Körpergewicht von
mindestens 14 kg.
Biktarvy verringert die HIV-Menge in 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES ARZNEIMITTELS
2
1.
BEZEICHNUNG DES ARZNEIMITTELS
Biktarvy 30 mg/120 mg/15 mg Filmtabletten
Biktarvy 50 mg/200 mg/25 mg Filmtabletten
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Biktarvy 30 mg/120 mg/15 mg Filmtabletten
Jede Filmtablette enthält Bictegravir-Natrium, entsprechend 30 mg
Bictegravir, 120 mg Emtricitabin
und Tenofoviralafenamidfumarat, entsprechend 15 mg
Tenofoviralafenamid.
Biktarvy 50 mg/200 mg/25 mg Filmtabletten
Jede Filmtablette enthält Bictegravir-Natrium, entsprechend 50 mg
Bictegravir, 200 mg Emtricitabin
und Tenofoviralafenamidfumarat, entsprechend 25 mg
Tenofoviralafenamid.
Vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile, siehe Abschnitt
6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Filmtablette (Tablette).
Biktarvy 30 mg/120 mg/15 mg Filmtabletten
Pinkfarbene kapselförmige Filmtablette. Auf der einen Seite der
Tablette ist „BVY“ aufgeprägt und
auf der anderen Seite befindet sich eine Bruchkerbe. Jede Tablette
misst ca. 14 mm

6 mm. Die
Bruchkerbe dient nur zum Teilen der Tablette, um das Schlucken zu
erleichtern, und nicht zum Teilen
in gleiche Dosen.
Biktarvy 50 mg/200 mg/25 mg Filmtabletten
Purpurbraune kapselförmige Filmtablette. Auf der einen Seite der
Tablette ist „GSI“ aufgeprägt und
auf der anderen Seite die Zahl „9883“. Jede Tablette misst ca. 15
mm

8 mm.
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ANWENDUNGSGEBIETE
Biktarvy wird zur Behandlung einer Infektion mit dem humanen
Immundefizienzvirus 1 (HIV-1) bei
Erwachsenen und pädiatrischen Patienten ab einem Alter von 2 Jahren
und mit einem Körpergewicht
von mindestens 14 kg angewendet. Bei dem HI-Virus dürfen weder
aktuell noch in der Vergangenheit
Resistenzen gegen die Klasse der Integrase-Inhibitoren, Emtricitabin
oder Tenofovir nachgewiesen
worden sein
_ _
(siehe Abschnitt 5.1).
4.2
DOSIERUNG UND ART DER ANWENDUNG
Die Therapie sollte nur durch einen Arzt eingeleitet werden, der in
der Behandlung der HIV-Infektion
erfahren ist.
3
Dosierung
_Pädiatrische Patienten ab 2 Jahren und mit einem K
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 28-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 28-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 28-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 28-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 28-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 28-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 28-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 28-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 28-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 28-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 28-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 28-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 28-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 28-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 28-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 28-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 28-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 28-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 28-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 28-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 28-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 28-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 28-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 28-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 28-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 28-11-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu