Besponsa

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Inotuzumab ozogamicin

Sẵn có từ:

Pfizer Europe MA EEIG

Mã ATC:

L01FX

INN (Tên quốc tế):

inotuzumab ozogamicin

Nhóm trị liệu:

Antineoplastiset aineet

Khu trị liệu:

Prekursorisolujen lymfoblastinen leukemia-lymfooma

Chỉ dẫn điều trị:

Besponsa on merkitty monoterapiana aikuisten hoidossa, joilla on uusiutunut tai tulenkestoinen CD22-positiivinen B-solu-esiaste akuutti lymfaattinen leukemia (ALL). Aikuispotilailla, joilla on Philadelphia-kromosomin positiivinen (Ph +) uusiutunut tai tulenkestävä B-soluprekursori ALL, pitäisi olla epäonnistunut hoito vähintään 1 tyrosiinikinaasi-inhibiittorilla (TKI).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 9

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2017-06-28

Tờ rơi thông tin

                                32
B. PAKKAUSSELOSTE
33
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA KÄYTTÄJÄLLE
BESPONSA 1 MG KUIVA-AINE VÄLIKONSENTRAATIKSI INFUUSIONESTETTÄ
VARTEN, LIUOS
inotutsumabi-otsogamisiini
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT TÄMÄN
LÄÄKKEEN KÄYTTÄMISEN, SILLÄ SE
SISÄLTÄÄ SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä uudelleen.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin,
apteekkihenkilökunnan tai sairaanhoitajan puoleen.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, kerro niistä lääkärille,
apteekkihenkilökunnalle tai
sairaanhoitajalle. Tämä koskee myös sellaisia mahdollisia
haittavaikutuksia, joita ei ole
mainittu tässä pakkausselosteessa. Ks. kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN:
1.
Mitä BESPONSA on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin saat BESPONSA-valmistetta
3.
Miten BESPONSA-valmistetta annetaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
BESPONSA-valmisteen säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ BESPONSA ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
BESPONSA-valmisteen vaikuttava aine on inotutsumabi-otsogamisiini. Se
kuuluu lääkeaineryhmään,
jonka vaikutus kohdistuu syöpäsoluihin. Näitä lääkkeitä
kutsutaan kasvaimen kasvua estäviksi
lääkeaineiksi.
BESPONSA-valmistetta käytetään aikuisten akuutin lymfaattisen
leukemian hoitoon. Akuutti
lymfaattinen leukemia on verisyöpä, joka ilmenee valkosolujen
liiallisena määränä veressä.
BESPONSA on tarkoitettu akuutin lymfaattisen leukemian hoitoon
aikuispotilaille, joille on aiemmin
kokeiltu muita hoitoja, mutta ne eivät ole tehonneet.
BESPONSA vaikuttaa kiinnittymällä soluihin, joissa on CD22:ksi
kutsuttua proteiinia.
Lymfoblastileukemiasoluissa on tätä proteiinia. Lääke kiinnittyy
lymfoblastileukemiasoluihin ja
vapauttaa soluihin ainetta, joka häiritsee solujen DNA:ta ja lopulta
tuhoaa ne.
2.
MITÄ SINUN ON TIEDETTÄVÄ, ENNEN KUIN SAAT BESPONSA-VALMISTETTA
ÄLÄ KÄYTÄ BESPONSA-VALMISTETTA

jos olet allerginen inotutsumabi-otsog
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
BESPONSA 1 mg kuiva-aine välikonsentraatiksi infuusionestettä
varten, liuos
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi injektiopullo sisältää 1 mg inotutsumabi-otsogamisiinia.
Käyttökuntoon saattamisen jälkeen (ks. kohta 6.6) 1 millilitra
liuosta sisältää 0,25 mg inotutsumabi-
otsogamisiinia.
Inotutsumabi-otsogamisiini on vasta-ainekonjugoitu solunsalpaaja
(antibody-drug conjugate, ADC).
Se koostuu yhdistelmä-DNA-tekniikalla valmistetusta CD22-antigeeniin
kohdentuvasta IgG4:n kappa-
isotyypin humanisoidusta monoklonaalisesta vasta-aineesta (valmistettu
kiinanhamsterin
munasarjasoluissa yhdistelmä-DNA-tekniikalla), joka on yhdistetty
kovalenttisesti N-asetyyli-gamma-
kalikeamisiini-dimetyylihydratsidiin.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Kuiva-aine välikonsentraatiksi infuusionestettä varten, liuos
(kuiva-aine välikonsentraattia varten).
Valkoinen tai luonnonvalkoinen, kylmäkuivattu kakku tai jauhe.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
BESPONSA on tarkoitettu monoterapiana uusiutuneen tai hoitoon
vastaamattoman CD22-positiivisen
B-solulinjan akuutin lymfaattisen leukemian (ALL) hoitoon aikuisille.
Philadelphia-
kromosomipositiivista (Ph
+
) uusiutunutta tai hoitoon vastaamatonta B-solulinjan ALL:aa
sairastavien
aikuisten potilaiden hoito ainakin yhdellä tyrosiinikinaasin
estäjällä (TKI) tulisi olla epäonnistunut.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
BESPONSA tulee antaa syöpähoitoon perehtyneen lääkärin
valvonnassa hoitopaikassa, jossa
täydellinen elvytysvälineistö on heti saatavilla.
Arvioitaessa BESPONSA-valmisteen sopivuutta uusiutuneen tai hoitoon
vastaamattoman B-solulinjan
ALL:n hoitoon on varmistettava lähtötilanteen CD22-positiivuus > 0 %
validoidulla ja herkällä
menetelmällä (ks. kohta 5.1).
Jos potilaan verenkierrossa on lymfoblasteja, ennen ensimmäisen
annoksen antoa suositellaan
sytoreduktiota hydroksiurean, steroidien ja/tai vinkristiinin
yhdistelmällä, jotta perifeerisen veren
blastim
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 14-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 14-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 13-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 14-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 14-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 13-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 14-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 14-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 13-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 14-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 14-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 13-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 14-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 14-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 13-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 14-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 14-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 13-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 14-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 14-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 13-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 14-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 14-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 13-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 14-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 14-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 13-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 14-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 14-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 13-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 14-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 14-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 13-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 14-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 14-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 13-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 14-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 14-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 13-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 14-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 14-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 13-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 14-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 14-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 13-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 14-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 14-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 13-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 14-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 14-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 13-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 14-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 14-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 13-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 14-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 14-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 13-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 14-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 14-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 13-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 14-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 14-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 13-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 14-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 14-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 14-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 14-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 14-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 14-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 13-07-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu