Azarga

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Slovenia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

brinzolamide, timolol maleate

Sẵn có từ:

Novartis Europharm Limited

Mã ATC:

S01ED51

INN (Tên quốc tế):

brinzolamide, timolol

Nhóm trị liệu:

Oftalmologi

Khu trị liệu:

Glaucoma, Open-Angle; Ocular Hypertension

Chỉ dẫn điều trị:

Zmanjšanje intraokularnega tlaka (IOP) pri odraslih bolnikih z glavkomom odprtega zakotja ali očesno hipertenzijo, pri kateri monoterapija ne zagotavlja zadostnega znižanja IOP.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 16

Tình trạng ủy quyền:

Pooblaščeni

Ngày ủy quyền:

2008-11-25

Tờ rơi thông tin

                                21
8.
DATUM IZTEKA ROKA UPORABNOSTI ZDRAVILA
EXP
Zavrzite 4 tedne po prvem odprtju.
Odprto:
9.
POSEBNA NAVODILA ZA SHRANJEVANJE
10.
POSEBNI VARNOSTNI UKREPI ZA ODSTRANJEVANJE NEUPORABLJENIH
ZDRAVIL ALI IZ NJIH NASTALIH ODPADNIH SNOVI, KADAR SO POTREBNI
11.
IME IN NASLOV IMETNIKA DOVOLJENJA ZA PROMET Z ZDRAVILOM
Novartis Europharm Limited
Vista Building
Elm Park, Merrion Road
Dublin 4
Irska
12.
ŠTEVILKA(E) DOVOLJENJA (DOVOLJENJ) ZA PROMET
EU/1/08/482/001
1 x 5 ml
EU/1/08/482/002
3 x 5 ml
13.
ŠTEVILKA SERIJE
Lot
14.
NAČIN IZDAJANJA ZDRAVILA
15.
NAVODILA ZA UPORABO
16.
PODATKI V BRAILLOVI PISAVI
azarga
17.
EDINSTVENA OZNAKA – DVODIMENZIONALNA ČRTNA KODA
Vsebuje dvodimenzionalno črtno kodo z edinstveno oznako.
18.
EDINSTVENA OZNAKA – V BERLJIVI OBLIKI
PC
SN
NN
22
PODATKI, KI MORAJO BITI NAJMANJ NAVEDENI NA MANJŠIH STIČNIH
OVOJNINAH
NALEPKA NA KAPALNEM VSEBNIKU
1.
IME ZDRAVILA IN POT(I) UPORABE
AZARGA 10 mg/ml + 5 mg/ml kapljice za oko
brinzolamid/timolol
okularna uporaba
2.
POSTOPEK UPORABE
Pred uporabo preberite priloženo navodilo!
3.
DATUM IZTEKA ROKA UPORABNOSTI ZDRAVILA
EXP
Zavrzite 4 tedne po prvem odprtju.
Odprto:
4.
ŠTEVILKA SERIJE
Lot
5.
VSEBINA, IZRAŽENA Z MASO, PROSTORNINO ALI ŠTEVILOM ENOT
5 ml
6.
DRUGI PODATKI
23
B. NAVODILO ZA UPORABO
24
NAVODILO ZA UPORABO
AZARGA 10 MG/ML + 5 MG/ML KAPLJICE ZA OKO, SUSPENZIJA
brinzolamid/timolol
PRED ZAČETKOM UPORABE ZDRAVILA NATANČNO PREBERITE NAVODILO, KER
VSEBUJE ZA VAS POMEMBNE
PODATKE!
-
Navodilo shranite. Morda ga boste želeli ponovno prebrati.
-
Če imate dodatna vprašanja, se posvetujte z zdravnikom ali
farmacevtom.
-
Zdravilo je bilo predpisano vam osebno in ga ne smete dajati drugim.
Njim bi lahko celo
škodovalo, čeprav imajo znake bolezni, podobne vašim.
-
Če opazite kateri koli neželeni učinek, se posvetujte z zdravnikom
ali farmacevtom. Posvetujte
se tudi, če opazite katere koli neželene učinke, ki niso navedeni v
tem navodilu. Glejte
poglavje 4.
KAJ VSEBUJE NAVODILO
1.
Kaj je zdravilo AZARGA in za kaj ga uporabljamo
2.
Kaj morat
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PRILOGA I
POVZETEK GLAVNIH ZNAČILNOSTI ZDRAVILA
2
1.
IME ZDRAVILA
AZARGA 10 mg/ml + 5 mg/ml kapljice za oko, suspenzija
2.
KAKOVOSTNA IN KOLIČINSKA SESTAVA
En ml suspenzije vsebuje 10 mg brinzolamida in 5 mg timolola (v obliki
timololijevega maleata).
Pomožna snov z znanim učinkom
En ml suspenzije vsebuje 0,10 mg benzalkonijevega klorida.
Za celoten seznam pomožnih snovi glejte poglavje 6.1.
3.
FARMACEVTSKA OBLIKA
kapljice za oko, suspenzija (kapljice za oko)
Bela do belkasta, enakomerna suspenzija, pH 7,2 (približno).
4.
KLINIČNI PODATKI
4.1
TERAPEVTSKE INDIKACIJE
Znižanje očesnega tlaka pri odraslih bolnikih z glavkomom odprtega
zakotja ali očesno hipertenzijo,
pri katerih z monoterapijo ni mogoče doseči zadostnega znižanja
očesnega tlaka (glejte poglavje 5.1).
4.2
ODMERJANJE IN NAČIN UPORABE
Odmerjanje
_Uporaba pri odraslih, vključno s starostniki _
Odmerek je ena kapljica zdravila AZARGA v veznično vrečko
prizadetega očesa (oči) dvakrat na dan.
Z zaprtjem nazolakrimalnega kanala ali vek bolnik zmanjša sistemsko
absorpcijo zdravila, kar lahko
vodi tudi do zmanjšanja njegovih sistemskih neželenih učinkov in do
močnejšega lokalnega delovanja
(glejte poglavje 4.4).
Če si bolnik pozabi vkapati posamezen odmerek zdravila AZARGA, naj
nadaljuje zdravljenje z
naslednjim odmerkom po načrtu. Odmerek ne sme biti večji od ene
kapljice v prizadeto oko (oči)
dvakrat na dan.
Pri zamenjavi drugega očesnega zdravila proti glavkomu z zdravilom
AZARGA naj bolnik najprej
preneha uporabljati drugo zdravilo in začne šele naslednji dan
uporabljati zdravilo AZARGA.
_Posebne populacije _
_Pediatrična populacija _
Varnost in učinkovitost zdravila AZARGA pri otrocih in mladostnikih,
starih 0 do 18 let, še nista bili
dokazani. Podatkov ni na voljo.
3
_Jetrna in ledvična okvara _
Študij z zdravilom AZARGA ali s timololom 5 mg/ml kapljice za oko pri
bolnikih z jetrno ali ledvično
okvaro niso izvedli. Pri bolnikih z jetrno okvaro ali pri tistih z
blago do zmerno ledvično okvaro ni
potrebna prilagodi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 11-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 11-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 27-05-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu