Atazanavir Mylan

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Bồ Đào Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

atazanavir (as sulfate)

Sẵn có từ:

Mylan Pharmaceuticals Limited

Mã ATC:

J05AE08

INN (Tên quốc tế):

atazanavir

Nhóm trị liệu:

Antivirais para uso sistêmico

Khu trị liệu:

Infecções por HIV

Chỉ dẫn điều trị:

O Atazanavir Mylan, co-administrado com ritonavir de dose baixa, é indicado para o tratamento de adultos infectados com HIV 1 e pacientes pediátricos com 6 anos de idade e mais em combinação com outros medicamentos anti-retrovirais. Com base no disponível virológica e os dados clínicos de pacientes adultos, nenhum benefício é esperado em pacientes com cepas resistentes a várias inibidores de protease (≥ 4 PI mutações). Existem dados muito limitados disponíveis de crianças de 6 a menos de 18 anos. A escolha do Atazanavir Mylan no tratamento experientes adultos e pacientes pediátricos deve ser de acordo com os testes de resistência viral e o paciente em tratamento com a história.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 14

Tình trạng ủy quyền:

Autorizado

Ngày ủy quyền:

2016-08-22

Tờ rơi thông tin

                                70
B. FOLHETO INFORMATIVO
71
FOLHETO INFORMATIVO: INFORMAÇÃO PARA O UTILIZADOR
ATAZANAVIR MYLAN 150 MG CÁPSULAS
ATAZANAVIR MYLAN 200 MG CÁPSULAS
ATAZANAVIR MYLAN 300 MG CÁPSULAS
atazanavir
LEIA COM ATENÇÃO TODO ESTE FOLHETO ANTES DE COMEÇAR A TOMAR ESTE
MEDICAMENTO, POIS CONTÉM
INFORMAÇÃO IMPORTANTE PARA SI.
-
Conserve este folheto. Pode ter necessidade de o ler novamente.
-
Caso ainda tenha dúvidas, fale com o seu médico ou farmacêutico.
-
Este medicamento foi receitado apenas para si. Não deve dá-lo a
outros. O medicamento pode
ser-lhes prejudicial mesmo que apresentem os mesmos sinais de doença.
-
Se tiver quaisquer efeitos indesejáveis, incluindo possíveis efeitos
indesejáveis não indicados
neste folheto, fale com o seu médico ou farmacêutico. Ver secção
4.
O QUE CONTÉM ESTE FOLHETO:
1.
O que é Atazanavir Mylan e para que é utilizado
2.
O que precisa de saber antes de tomar Atazanavir Mylan
3.
Como tomar Atazanavir Mylan
4.
Efeitos indesejáveis possíveis
5.
Como conservar Atazanavir Mylan
6.
Conteúdo da embalagem e outras informações
1.
O QUE É ATAZANAVIR MYLAN E PARA QUE É UTILIZADO
ATAZANAVIR MYLAN É UM MEDICAMENTO ANTIVÍRICO (OU ANTIRRETROVIRAL).
Pertence a um grupo de
medicamentos designados de
_inibidores da protease. _
Estes medicamentos controlam a infeção pelo
vírus da imunodeficiência humana (VIH) parando uma proteína de que
o VIH necessita para se
multiplicar. Eles atuam reduzindo a quantidade de VIH no organismo, o
que fortalece o sistema
imunitário. Deste modo, Atazanavir Mylan reduz o risco do
desenvolvimento de doenças relacionadas
com a infeção pelo VIH.
Atazanavir Mylan cápsulas pode ser utilizado por adultos e crianças
de idade igual ou superior a
6 anos. O seu médico receitou-lhe Atazanavir Mylan porque tem uma
infeção pelo vírus da
imunodeficiência humana (VIH), que causa a síndrome da
imunodeficiência adquirida (SIDA). É
usado habitualmente em associação com outros medicamentos anti-VIH.
O seu médico discutirá
consigo qual a assoc
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXO I
RESUMO DAS CARACTERÍSTICAS DO MEDICAMENTO
2
1.
NOME DO MEDICAMENTO
Atazanavir Mylan 150 mg cápsulas
Atazanavir Mylan 200 mg cápsulas
Atazanavir Mylan 300 mg cápsulas
2.
COMPOSIÇÃO QUALITATIVA E QUANTITATIVA
150 mg cápsulas
Cada cápsula contém 150 mg de atazanavir (sob a forma de sulfato)
200 mg cápsulas
Cada cápsula contém 200 mg de atazanavir (sob a forma de sulfato)
300 mg cápsulas
Cada cápsula contém 300 mg de atazanavir (sob a forma de sulfato)
Excipiente(s) com efeito conhecido:
150 mg cápsulas
Cada cápsula contém 84 mg de lactose mono-hidratada.
200 mg cápsulas
Cada cápsula contém 112 mg de lactose mono-hidratada.
300 mg cápsulas
Cada cápsula contém 168 mg de lactose mono-hidratada.
Lista completa de excipientes, ver secção 6.1.
3.
FORMA FARMACÊUTICA
Cápsulas.
150 mg cápsulas
Atazanavir Mylan 150 mg cápsulas são cápsulas de gelatina com
invólucro duro e opaco, de cor azul
esverdeado e azul, preenchidas com pó branco a amarelo pálido,
possuindo aproximadamente
19,3 mm de comprimento. As cápsulas são impressas axialmente com
“MYLAN” sobre “AR150’”em
tinta preta na cabeça e no corpo.
200 mg cápsulas
Atazanavir Mylan 200 mg cápsulas são cápsulas de gelatina com
invólucro duro e opaco, de cor azul e
azul esverdeado, preenchidas com pó branco a amarelo pálido,
possuindo aproximadamente 21,4 mm
de comprimento. As cápsulas são impressas axialmente com
“MYLAN”sobre “AR200”em tinta preta
na cabeça e no corpo.
3
300 mg cápsulas
Atazanavir Mylan 300 mg cápsulas são cápsulas de gelatina com
invólucro duro e opaco, de cor
vermelha e azul esverdeado, preenchidas com pó branco a amarelo
pálido, possuindo
aproximadamente 23,5 mm de comprimento. As cápsulas são impressas
axialmente com
“MYLAN”sobre “AR300”em tinta preta na cabeça e no corpo.
4.
INFORMAÇÕES CLÍNICAS
4.1
INDICAÇÕES TERAPÊUTICAS
Atazanavir Mylan, coadministrado com uma dose baixa de ritonavir,
está indicado para o tratamento
de doentes adultos e doentes pediátr
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 31-01-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 21-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 31-01-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu