Arsenic trioxide Accord

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đan Mạch

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Arsen trioxid

Sẵn có từ:

Accord Healthcare S.L.U.

Mã ATC:

L01XX27

INN (Tên quốc tế):

arsenic trioxide

Nhóm trị liệu:

Antineoplastiske midler

Khu trị liệu:

Leukæmi, promyelocytisk, akut

Chỉ dẫn điều trị:

Arsen trioxid er indiceret til induktion af remission, og en konsolidering i voksne patienter med Nyligt diagnosticeret lav til intermediær risiko for akut promyelocyt leukæmi (APL) (hvide blodlegemer, ≤ 10 x 103/µl) i kombination med all-trans-retinsyre (ATRA)Recidiverende/refraktær akut promyelocyt leukæmi (APL)(Tidligere behandling burde have medtaget en retinoid og kemoterapi), der er karakteriseret ved tilstedeværelsen af t(15;17) translokation og/eller tilstedeværelsen af promyelocyt leukæmi/retinoic-syre-receptor-alpha (PML/RAR-alpha) - genet. Svarprocenten af anden akut myeloid leukæmi undertyper til arsen trioxid har ikke været undersøgt.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 5

Tình trạng ủy quyền:

autoriseret

Ngày ủy quyền:

2019-11-14

Tờ rơi thông tin

                                25
B. INDLÆGSSEDDEL
26
INDLÆGSSEDDEL: INFORMATION TIL PATIENTEN
ARSENIC TRIOXIDE ACCORD 1 MG/ML, KONCENTRAT TIL INFUSIONSVÆSKE,
OPLØSNING
arsentrioxid
LÆS DENNE INDLÆGSSEDDEL GRUNDIGT, INDEN DU BEGYNDER AT FÅ DETTE
LÆGEMIDDEL, DA DEN INDEHOLDER
VIGTIGE OPLYSNINGER.
-
Gem indlægssedlen. Du kan få brug for at læse den igen.
-
Spørg lægen, apotekspersonalet eller sygeplejersken, hvis der er
mere, du vil vide.
-
Kontakt lægen, apotekspersonalet eller sygeplejersken, hvis du får
bivirkninger, herunder
bivirkninger, som ikke er nævnt her. Se punkt 4.
OVERSIGT OVER INDLÆGSSEDLEN:
1.
Virkning og anvendelse
2.
Det skal du vide, før du begynder at få Arsenic trioxide Accord
3.
Sådan skal du gives Arsenic trioxide Accord
4.
Bivirkninger
5.
Opbevaring
6.
Pakningsstørrelser og yderligere oplysninger
Se den nyeste indlægsseddel på www.indlaegsseddel.dk
1.
VIRKNING OG ANVENDELSE
Arsenic trioxide Accord anvendes til voksne patienter med
nydiagnosticeret lav til intermediær risiko
akut promyelocyt-leukæmi (APL), og til voksne patienter, hvis sygdom
ikke har reageret på andre
behandlinger. APL er en speciel type myeloid leukæmi, en sygdom, hvor
der forekommer unormale
hvide blodlegemer og unormal blødning og blå mærker.
2.
DET SKAL DU VIDE, FØR DU BEGYNDER AT FÅ ARSENIC TRIOXIDE ACCORD
Arsenic trioxide Accord skal indgives under tilsyn af en læge, der
har erfaring med behandlingen af
akut leukæmi.
DU MÅ IKKE FÅ ARSENIC TRIOXIDE ACCORD
-
hvis du er allergisk over for arsentrioxid eller et af de øvrige
indholdsstoffer i Arsenic trioxide
Accord (angivet i punkt 6).
ADVARSLER OG FORSIGTIGHEDSREGLER
Kontakt lægen eller sygeplejersken, før du får Arsenic trioxide
Accord
-
hvis du har nedsat nyrefunktion,
-
hvis du har leverproblemer.
Din læge vil tage følgende forsigtighedsregler:
-
Der vil blive taget prøver for at kontrollere mængden af kalium,
magnesium, calcium og
kreatinin i blodet, inden du får din første dosis Arsenic trioxide
Accord.
-
Du skal have taget et elektrokardiogram (ekg) in
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
BILAG I
PRODUKTRESUMÉ
2
1.
LÆGEMIDLETS NAVN
Arsenic trioxide Accord 1 mg/ml koncentrat til infusionsvæske,
opløsning
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSÆTNING
1 ml koncentrat til infusionsvæske, opløsning indeholder 1 mg
arsentrioxid.
1 hætteglas med 10 ml indeholder 10 mg arsentrioxid.
Alle hjælpestoffer er anført under pkt. 6.1.
3.
LÆGEMIDDELFORM
Koncentrat til infusionsvæske, opløsning.
Steril, klar, farveløs, vandig opløsning, fri for partikler og med
pH-værdi på 7,7-8,3.
4.
KLINISKE OPLYSNINGER
4.1
TERAPEUTISKE INDIKATIONER
Arsentrioxid er indiceret til induktion af remission og konsolidering
hos voksne patienter med:
-
nydiagnosticeret lav til intermediær risiko akut promyelocyt-leukæmi
(APL) (antal hvide
blodlegemer ≤ 10 x 10
3
/µl) i kombination med all-
_trans_
-retinoinsyre (ATRA)
-
recidiverende/refraktær akut promyelocyt-leukæmi (APL) (den
tidligere behandling skal have
omfattet et retinoid samt kemoterapi)
kendetegnet ved tilstedeværelse af t(15;17) translokationen og/eller
tilstedeværelse af genet
promyelocyt leukæmi/retinoinsyrereceptor-alfa (PML/RAR-alfa).
Responsraten af andre undertyper af akut myelogen leukæmi på
arsentrioxid er ikke undersøgt.
4.2
DOSERING OG ADMINISTRATION
Arsentrioxid skal indgives under vejledning af en læge, som har
erfaring i behandling af akut leukæmi,
og de særlige monitoreringsprocedurer, der er beskrevet i pkt. 4.4,
skal følges.
Dosering
Samme dosis anbefales til voksne og ældre
_. _
Nydiagnosticeret lav til intermediær risiko akut promyelocyt-leukæmi
(APL)
_ _
_Induktionsbehandling _
Arsentrioxid skal indgives intravenøst dagligt i en dosis på 0,15
mg/kg/dag, indtil der opnås komplet
remission. Hvis der ikke er opnået komplet remission på dag 60, skal
behandlingen seponeres.
_Konsolidering _
Arsentrioxid skal indgives intravenøst 5 dage om ugen i en dosis på
0,15 mg/kg/dag. Behandlingen
skal fortsættes i 4 uger med behandling og 4 uger uden, i alt 4
cyklusser.
_Recidiverende/refraktær akut promyelocyt-leukæmi (APL) _

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 12-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 12-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 12-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 12-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 12-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 12-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 12-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 12-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 12-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 12-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 12-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 12-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 12-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 12-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 12-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 12-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 12-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 12-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 12-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 12-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 12-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 12-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 12-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 12-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 12-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 12-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 12-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 12-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 12-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 12-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 12-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 12-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 12-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 12-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 12-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 12-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 12-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 12-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 12-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 12-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 12-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 12-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 26-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 12-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 12-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 12-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 12-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 12-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 12-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 26-11-2019

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này