Apealea

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

paklitakselis

Sẵn có từ:

Inceptua AB

Mã ATC:

L01CD01

INN (Tên quốc tế):

paclitaxel

Nhóm trị liệu:

Antineoplastic agents, Taxanes

Khu trị liệu:

Kiaušidžių navikai

Chỉ dẫn điều trị:

Apealea kartu su carboplatin fluorouracilu ir folino suaugusių pacientų su pirma atkryčio platinos‑jautrus epitelinis kiaušidžių vėžys, pirminės pilvaplėvės vėžys ir kiaušintakių vėžiu.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 7

Tình trạng ủy quyền:

Įgaliotas

Ngày ủy quyền:

2018-11-20

Tờ rơi thông tin

                                31
B. PAKUOTĖS LAPELIS
Vaistinis preparatas neberegistruotas
32
PAKUOTĖS LAPELIS: INFORMACIJA VARTOTOJUI
APEALEA 60 MG MILTELIAI INFUZINIAM TIRPALUI
paklitakselis
ATIDŽIAI PERSKAITYKITE VISĄ ŠĮ LAPELĮ, PRIEŠ PRADĖDAMI VARTOTI
VAISTĄ, NES JAME PATEIKIAMA JUMS
SVARBI INFORMACIJA.
•
Neišmeskite šio lapelio, nes vėl gali prireikti jį perskaityti.
•
Jeigu kiltų daugiau klausimų, kreipkitės į gydytoją arba
slaugytoją.
•
Jeigu pasireiškė šalutinis poveikis (net jeigu jis šiame lapelyje
nenurodytas), kreipkitės į
gydytoją arba slaugytoją. Žr. 4 skyrių.
APIE KĄ RAŠOMA ŠIAME LAPELYJE?
1.
Kas yra Apealea ir kam jis vartojamas
2.
Kas žinotina prieš Jums skiriant Apealea
3.
Kaip Apealea skiriamas
4.
Galimas šalutinis poveikis
5.
Kaip laikyti Apealea
6.
Pakuotės turinys ir kita informacija
1.
KAS YRA APEALEA IR KAM JIS VARTOJAMAS
Apealea – tai vaistas nuo vėžio, kurio sudėtyje yra veikliosios
medžiagos paklitakselio; jis
priskiriamas prie vadinamųjų taksanų grupės vaistų. Paklitakselis
veikia arba stabdo greitai
besidauginančių ląstelių, kaip antai naviko ląstelių, augimą.
Apealea, kuris skiriamas kartu su kitu vaistu, vadinamu karboplatina,
GYDOMI toliau nurodyti
suaugusiųjų
VĖŽINIAI SUSIRGIMAI
:
•
epitelinis kiaušidžių vėžys – moters organizme kiaušialąstes
gaminančio organo kiaušidės
vėžys;
•
pirminis pilvaplėvės vėžys – ląstelių, kuriomis padengta
ertmė tarp pilvo sienos ir vidaus
organų, vėžys;
•
kiaušintakių (kiaušides ir gimdą jungiančių vamzdelių) vėžys.
Šis vaistas skiriamas kai kiti vaistai neveiksmingi.
2.
KAS ŽINOTINA PRIEŠ
JUMS SKIRIANT APEALEA
APEALEA VARTOTI
DRAUDŽIAMA
•
jeigu yra alergija paklitakseliui arba bet kuriai pagalbinei šio
vaisto medžiagai (jos išvardytos
6 skyriuje);
•
žindymo laikotarpiu;
•
jeigu prieš pradedant gydymą baltųjų kraujo ląstelių neutrofilų
kiekis yra mažesnis nei
1,5 × 10
9
/l.
Pasakykite savo gydytojui arba slaugytojui, jeigu abejojate, ar jums
aktualus kur
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
PREPARATO CHARAKTERISTIKŲ SANTRAUKA
Vaistinis preparatas neberegistruotas
2
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
Apealea 60 mg milteliai infuziniam tirpalui
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
Viename flakone yra 60 mg paklitakselio.
Kiekviename paruošto tirpalo mililitre yra 1 mg paklitakselio
(micelių pavidalu).
Pagalbinės medžiagos, kurių poveikis žinomas
Viename flakone yra 3,77 mg (0,164 mmol) natrio. Kiekviename paruošto
tirpalo mililitre yra ne
daugiau kaip maždaug 3,60 mg (0,157 mmol) natrio.
Visos pagalbinės medžiagos išvardytos 6.1 skyriuje.
3.
FARMACINĖ FORMA
Milteliai infuziniam tirpalui.
Žalsvai geltoni arba geltoni milteliai.
4.
KLINIKINĖ INFORMACIJA
4.1
TERAPINĖS INDIKACIJOS
Derinyje su karboplatina Apealea skirtas gydyti suaugusius pacientus,
kuriems diagnozuotas pirmas
platinai jautraus epitelinio kiaušidžių vėžio recidyvas, pirminis
pilvaplėvės vėžys ir kiaušintakių vėžys
(žr. 5.1 skyrių).
4.2
DOZAVIMAS IR VARTOJIMO METODAS
Apealea galima infuzuoti tik prižiūrint kvalifikuotam onkologui,
specializuotuose ligoninės skyriuose,
kuriuose gydoma citotoksiniais vaistiniais preparatais. Šis vaistinis
preparatas nėra pakeičiamas kitų
farmacinių formų paklitakselio vaistiniais preparatais.
Dozavimas
Rekomenduojama Apealea dozė 250 mg/m
2
kūno paviršiaus ploto (KPP) sulašinama į veną per
1 valandą, po to lašinama karboplatina; procedūra kartojama kas
tris savaites ir gydymas tęsiamas
šešis ciklus. Rekomenduojama karboplatinos dozė yra AUC = 5–6
mg/ml×min.
_Dozės koregavimas ir kito gydymo ciklo atidėjimas_
_ _
Pacientams, kuriems gydymo laikotarpiu pasireiškia neutropenija
(neutrofilų < 1,5 × 10
9
/l), febrilinė
neutropenija arba trombocitopenija (trombocitų < 100 × 10
9
/l), kitą gydymo ciklą reikia atidėti, kol
neutrofilų skaičius atsistatys iki ≥ 1,5 × 10
9
/l ir trombocitų – iki ≥ 100 × 10
9
/l. Reikia apsvarstyti
galimybę tolesnių gydymo kursų metu sumažinti Apealea dozę iš
pradžių 50 mg/m
2
, paskui dar
2
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 06-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 06-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 06-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 06-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 06-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 06-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 06-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 06-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 06-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 06-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 06-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 06-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 06-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 06-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 06-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 06-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 06-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 06-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 06-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 06-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 06-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 06-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 06-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 06-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 06-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 06-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 06-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 06-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 06-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 06-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 06-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 06-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 06-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 06-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 06-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 06-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 06-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 06-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 06-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 06-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 06-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 06-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 06-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 06-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 06-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 06-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 06-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 06-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 06-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 06-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 06-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 06-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 06-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 06-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 06-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 06-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 06-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 06-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 06-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 06-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 06-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 06-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 06-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 06-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 06-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 06-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 06-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 06-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 06-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 06-03-2024

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu