Anagrelide Mylan

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Pháp

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Anagrelide de chlorhydrate de

Sẵn có từ:

Mylan Pharmaceuticals Limited

Mã ATC:

L01XX35

INN (Tên quốc tế):

anagrelide

Nhóm trị liệu:

Agents antinéoplasiques

Khu trị liệu:

Thrombocytémie, Essentiel

Chỉ dẫn điều trị:

Anagrelide est indiqué pour la réduction de l'élévation de la numération plaquettaire à risque de thrombocytémie essentielle (HE) les patients qui sont intolérants à leur traitement actuel, ou dont l'élévation de la numération plaquettaire sont pas réduits à un niveau acceptable par leur traitement actuel. An at-risk patientAn at-risk essential thrombocythaemia patient is defined by one or more of the following features:>60 years of age ora platelet count >1,000 x 10⁹/l ora history of thrombo-haemorrhagic events.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 8

Tình trạng ủy quyền:

Autorisé

Ngày ủy quyền:

2018-02-15

Tờ rơi thông tin

                                24
B. NOTICE
25
NOTICE : INFORMATION DU PATIENT
ANAGRÉLIDE VIATRIS 0,5 MG GÉLULES
anagrélide
VEUILLEZ LIRE ATTENTIVEMENT CETTE NOTICE AVANT DE PRENDRE CE
MÉDICAMENT CAR ELLE CONTIENT DES
INFORMATIONS IMPORTANTES POUR VOUS.
–
Gardez cette notice. Vous pourriez avoir besoin de la relire.
–
Si vous avez d’autres questions, interrogez votre médecin ou votre
pharmacien.
–
Ce médicament vous a été personnellement prescrit. Ne le donnez pas
à d’autres personnes. Il
pourrait leur être nocif, même si les signes de leur maladie sont
identiques aux vôtres.
–
Si vous ressentez un quelconque effet indésirable, parlez-en à votre
médecin ou votre pharmacien.
Ceci s’applique aussi à tout effet indésirable qui ne serait pas
mentionné dans cette notice. Voir
rubrique 4.
QUE CONTIENT CETTE NOTICE
1.
Qu’est-ce qu’Anagrélide Viatris et dans quels cas est-il utilisé
2.
Quelles sont les informations à connaître avant de prendre
Anagrélide Viatris
3.
Comment prendre Anagrélide Viatris
4.
Quels sont les effets indésirables éventuels
5.
Comment conserver Anagrélide Viatris
6.
Contenu de l'emballage et autres informations
1.
QU’EST-CE QU’ANAGRÉLIDE VIATRIS ET DANS QUELS CAS EST-IL UTILISÉ
Anagrélide Viatris contient la substance active anagrélide.
Anagrélide est un médicament qui interfère
avec le développement des plaquettes sanguines. Il réduit le nombre
de plaquettes produites par la moelle
osseuse, ce qui entraîne une diminution du nombre de plaquettes dans
le sang à un niveau plus proche
de la normale. C’est pourquoi il est utilisé dans le traitement des
patients présentant une thrombocytémie
essentielle.
La thrombocytémie essentielle est une affection caractérisée par la
production excessive, par la moelle
osseuse, de cellules sanguines appelées plaquettes. La présence de
plaquettes en grand nombre dans le
sang peut provoquer de graves problèmes de circulation sanguine et de
coagulation.
2.
QUELLES SONT LES INFORMATIONS À CONNAÎTRE AVANT DE PRENDRE
ANAGRÉLIDE V
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANNEXE I
RÉSUMÉ DES CARACTÉRISTIQUES DU PRODUIT
2
1.
DÉNOMINATION DU MÉDICAMENT
Anagrélide Viatris 0,5 mg gélules
Anagrélide Viatris 1 mg gélules
2.
COMPOSITION QUALITATIVE ET QUANTITATIVE
Anagrélide Viatris 0
,5 mg gélules
Chaque gélule contient du chlorhydrate d’anagrélide monohydraté
équivalant à 0,5 mg d’anagrélide.
_Excipients à effet notoire _
Chaque gélule contient environ 59,5 mg de lactose.
Anagrélide Viatris 1 mg gélules
Chaque gélule contient du chlorhydrate d’anagrélide monohydraté
équivalant à 1 mg d’anagrélide.
_Excipients à effet notoire _
Chaque gélule contient environ 119 mg de lactose.
Pour la liste complète des excipients, voir rubrique 6.1.
3.
FORME PHARMACEUTIQUE
Gélule.
Anagrélide Viatris 0
,5 mg gélules
Gélule de taille 4 (approximativement 14,3 x 5,3 mm) avec un corps et
une tête opaques de couleur
blanche. La gélule est remplie d’une poudre blanche à blanc
cassé.
Anagrélide Viatris 1 m
g gélules
Gélule de taille 4 (approximativement 14,3 x 5,3 mm) avec un corps et
une tête de couleur grise. La
gélule est remplie d’une poudre blanche à blanc cassé.
4.
INFORMATIONS CLINIQUES
4.1
INDICATIONS THÉRAPEUTIQUES
Anagrélide est indiqué pour la réduction du nombre élevé de
plaquettes chez les patients à risque atteints
de thrombocytémie essentielle (TE), présentant une intolérance à
leur traitement actuel ou dont le
nombre élevé de plaquettes n’est pas réduit à un niveau
acceptable par leur traitement actuel.
Patient à risque
Un patient à risque de TE est défini par un ou plusieurs des
critères suivants :
•
Âge > 60 ans
•
Numération plaquettaire > 1 000 × 10
9
/l ou
•
Antécédents thrombo-hémorragiques.
3
4.2
POSOLOGIE ET MODE D’ADMINISTRATION
Le traitement par anagrélide doit être initié par un médecin ayant
l’expérience de la prise en charge des
TE.
Posologie
La posologie initiale d’anagrélide recommandée est de 1 mg/jour,
à administrer par voie orale en deux
doses séparées (0,5 mg/dose).
Cet
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 27-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 27-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 27-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 27-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 27-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 27-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 27-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 27-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 27-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 27-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 27-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 27-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 27-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 27-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 27-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 27-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 27-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 27-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 27-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 27-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 27-02-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 17-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 17-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 27-02-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu