Akynzeo

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Na Uy

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
05-01-2024

Thành phần hoạt chất:

netupitant, palonosetron hydrochloride

Sẵn có từ:

Helsinn Birex Pharmaceuticals Ltd

Mã ATC:

A04AA

INN (Tên quốc tế):

netupitant, palonosetron

Nhóm trị liệu:

Antiemetika og antinauseants,

Khu trị liệu:

Vomiting; Neoplasms; Nausea; Cancer

Chỉ dẫn điều trị:

Akynzeo er angitt i voksne for:Forebygging av akutt og forsinket kvalme og oppkast forbundet med svært emetogenic cisplatin-basert kreft kjemoterapi. Forebygging av akutt og forsinket kvalme og oppkast forbundet med moderat emetogenic kreft kjemoterapi.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 16

Tình trạng ủy quyền:

autorisert

Ngày ủy quyền:

2015-05-27

Tờ rơi thông tin

                                69
B. PAKNINGSVEDLEGG
70
PAKNINGSVEDLEGG: INFORMASJON TIL PASIENTEN
AKYNZEO 300 MG/0,5 MG HARDE KAPSLER
netupitant/palonosetron
LES NØYE GJENNOM DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FØR DU BEGYNNER Å BRUKE
DETTE LEGEMIDLET. DET
INNEHOLDER INFORMASJON SOM ER VIKTIG FOR DEG.
•
Ta vare på dette pakningsvedlegget. Du kan få behov for å lese det
igjen.
•
Spør lege, apotek eller sykepleier hvis du har flere spørsmål eller
trenger mer informasjon.
•
Dette legemidlet er skrevet ut kun til deg. Ikke gi det videre til
andre. Det kan skade dem, selv
om de har symptomer på sykdom som ligner dine.
•
Kontakt lege, apotek eller sykepleier dersom du opplever bivirkninger,
inkludert mulige
bivirkninger som ikke er nevnt i dette pakningsvedlegget. Se avsnitt
4.
I DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FINNER DU INFORMASJON OM:
1.
Hva Akynzeo er og hva det brukes mot
2.
Hva du må vite før du bruker Akynzeo
3.
Hvordan du bruker Akynzeo
4.
Mulige bivirkninger
5.
Hvordan du oppbevarer Akynzeo
6.
Innholdet i pakningen og ytterligere informasjon
1.
HVA AKYNZEO ER OG HVA DET BRUKES MOT
HVA AKYNZEO ER
Akynzeo inneholder to legemidler (virkestoffer) kalt:
•
netupitant
•
palonosetron.
HVA AKYNZEO BRUKES MOT
Akynzeo brukes til å forebygge kvalme eller oppkast hos voksne med
kreft mens de får
kreftbehandling kalt "kjemoterapi".
HVORDAN AKYNZEO VIRKER
Kjemoterapilegemidler kan få kroppen til å frisette stoffer som
kalles serotonin og substans P. Dette
stimulerer oppkastsenteret i hjernen, og gjør at du blir kvalm eller
kaster opp. Legemidlene i Akynzeo
fester seg til reseptorene i nervesystemet som serotonin og substans P
virker gjennom: netupitant (en
NK
1
-reseptorantagonist) blokkerer reseptorene for substans P, og
palonosetron (en 5-HT
3
-
reseptorantagonist) blokkerer visse reseptorer for serotonin. Ved å
blokkere virkningene av substans P
og serotonin på denne måten, bidrar legemidlene til å hindre
stimuleringen av oppkastsenteret og
påfølgende kvalme og oppkast.
2.
HVA DU MÅ VITE FØR DU BRUKER AKYNZEO
BRUK IKKE AKYNZEO:
•
der
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VEDLEGG I
PREPARATOMTALE
2
1.
LEGEMIDLETS NAVN
Akynzeo 300 mg/0,5 mg harde kapsler
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSETNING
1 hard kapsel inneholder 300 mg netupitant og palonosetronhydroklorid
tilsvarende 0,5 mg
palonosetron.
Hjelpestoffer med kjent effekt
1 hard kapsel inneholder 7 mg sorbitol (E420) og 20 mg sukrose.
Det kan også inneholde spor av lecitin som kommer fra soya.
For fullstendig liste over hjelpestoffer, se pkt. 6.1.
3.
LEGEMIDDELFORM
Hard kapsel
Opak gelatinkapsel størrelse “0” (lengde 21,7 mm) med hvit
kapselbunn og karamellfarget kapseltopp
påtrykt "HE1" på kapselbunnen. Den harde kapselen er fylt med tre
tabletter og en myk kapsel.
4.
KLINISKE OPPLYSNINGER
4.1
INDIKASJONER
Akynzeo er indisert til voksne til:
-
Forebygging av akutt og forsinket kvalme og oppkast forbundet med
høyemetogen
cisplatinbasert kjemoterapi mot kreft.
-
Forebygging av akutt og forsinket kvalme og oppkast forbundet med
moderat emetogen
kjemoterapi mot kreft.
4.2
DOSERING OG ADMINISTRASJONSMÅTE
Dosering
Én 300 mg/0,5 mg kapsel skal gis ca. én time før oppstart av hver
kjemoterapisyklus.
Den anbefalte orale deksametasondosen bør reduseres ca. 50 % ved
samtidig bruk av
netupitant/palonosetron kapsler (se pkt. 4.5 og administrasjonsplan
for kliniske studier i pkt. 5.1).
_Spesielle populasjoner _
_Eldre personer_
Dosejustering er ikke nødvendig hos eldre pasienter. Det bør utvises
forsiktighet ved bruk av dette
legemidlet hos pasienter over 75 år, på grunn av virkestoffenes
lange halveringstid og begrenset
erfaring i denne populasjonen.
_Nedsatt nyrefunksjon _
Dosejustering anses ikke nødvendig hos pasienter med lett til sterkt
nedsatt nyrefunksjon.
Nyreutskillelse av netupitant er ubetydelig. Lett til moderat nedsatt
nyrefunksjon påvirker ikke
palonosetrons farmakokinetiske parametre signifikant. Total systemisk
eksponering for intravenøs
palonosetron økte med ca. 28 % ved sterkt nedsatt nyrefunksjon
sammenlignet med friske
forsøkspersoner. Farmakokinetikken til palonosetron og netupitant har
ikke 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 05-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 19-03-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu