Akynzeo

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

netupitant, palonosetroni hydrochloride

Sẵn có từ:

Helsinn Birex Pharmaceuticals Ltd

Mã ATC:

A04AA

INN (Tên quốc tế):

netupitant, palonosetron

Nhóm trị liệu:

Pahoinvointilääkkeet,

Khu trị liệu:

Vomiting; Neoplasms; Nausea; Cancer

Chỉ dẫn điều trị:

Akynzeo on tarkoitettu aikuisille:Ehkäisy akuutin ja viivästyneen pahoinvoinnin ja oksentelun voimakkaasti emeettistä sisplatiini-pohjainen syövän kemoterapiaa. Ehkäisy akuutin ja viivästyneen pahoinvoinnin ja oksentelun kohtalaisesti pahoinvointia aiheuttavan syöpäsairauksien solunsalpaajalääkityksen yhteydessä.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 16

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2015-05-27

Tờ rơi thông tin

                                74
B. PAKKAUSSELOSTE
75
PAKKAUSSELOSTE:
TIETOA POTILAALLE
AKYNZEO 300 MG/0,5 MG KAPSELI, KOVA
netupitantti/palonosetroni
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT TÄMÄN
LÄÄKKEEN OTTAMISEN, SILLÄ SE
SISÄLTÄÄ SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
•
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
•
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin,
apteekkihenkilökunnan tai sairaanhoitajan puoleen.
•
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä pidä antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa
haittaa muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet kuin
sinulla.
•
Jos havaitset haittavaikutuksia, kerro niistä lääkärille,
apteekkihenkilökunnalle tai
sairaanhoitajalle. Tämä koskee myös sellaisia mahdollisia
haittavaikutuksia, joita ei ole mainittu
tässä pakkausselosteessa. Ks. kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN:
1.
Mitä Akynzeo on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin otat Akynzeo-valmistetta
3.
Miten Akynzeo-valmistetta otetaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Akynzeo-valmisteen säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ AKYNZEO ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
MITÄ AKYNZEO ON
Akynzeo sisältää kahta lääkettä (vaikuttavaa ainetta):
•
netupitanttia
•
palonosetronia.
MIHIN AKYNZEO-VALMISTETTA KÄYTETÄÄN
Akynzeo-valmistetta käytetään syöpää sairastaville aikuisille
pahoinvoinnin ja oksentelun ehkäisyyn
syöpähoidon aikana (solunsalpaajahoito).
MITEN AKYNZEO TOIMII
Solunsalpaajat voivat saada elimistön vapauttamaan serotoniiniksi ja
substanssi P:ksi kutsuttuja
aineita. Tämä stimuloi aivojen oksennuskeskusta, mikä aiheuttaa
pahoinvointia ja oksentelua.
Akynzeo-valmisteen sisältämät lääkkeet kiinnittyvät niihin
hermoston reseptoreihin, joiden
välityksellä serotoniini ja substanssi P toimivat. Netupitantti
(joka on NK
1
-reseptorin estäjä) salpaa
substanssi P:n reseptorit, ja palonosetroni (joka on 5-HT
3
-reseptorin estäjä) salpaa tietyt serotoniinin
reseptor
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Akynzeo 300 mg/0,5 mg kapseli, kova
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi kova kapseli sisältää 300 mg netupitanttia sekä 0,5 mg:aa
palonosetronia vastaavan määrän
palonosetronihydrokloridia.
Apuaineet, joiden vaikutus tunnetaan
Yksi kova kapseli sisältää 7 mg sorbitolia (E420) ja 20 mg
sakkaroosia.
Valmiste saattaa sisältää myös pieniä määriä soijalesitiiniä.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Kapseli, kova
Läpikuultamaton, 0-kokoinen liivatekapseli (pituus 21,7 mm).
Valkoinen runko ja tummanruskea
hattu. Runkoon on painettu ”HE1”. Kova kapseli on täytetty
kolmella tabletilla ja yhdellä pehmeällä
kapselilla.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Akynzeo on tarkoitettu aikuisille:
-
Runsaasti pahoinvointia aiheuttavan sisplatiini-solunsalpaajahoidon
akuutin ja viiveellä
esiintyvän pahoinvoinnin ja oksentelun ehkäisyyn.
-
Kohtalaisesti pahoinvointia aiheuttavan solunsalpaajahoidon akuutin ja
viiveellä esiintyvän
pahoinvoinnin ja oksentelun ehkäisyyn.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Annostus
_ _
Yksi 300 mg:n / 0,5 mg:n kapseli annetaan noin yksi tunti ennen kunkin
solunsalpaajahoidon
alkamista.
Suun kautta annettavan deksametasonin suositeltua annosta tulee
pienentää noin 50 %:lla
yhtäaikaisessa annostelussa netupitantin ja palonosetronin
yhdistelmää sisältävien kapselien kanssa
(ks. kohta 4.5 ja kliinisten tutkimusten anto-ohjelma kohdassa 5.1).
_Erityisryhmät _
_Iäkkäät potilaat_
Iäkkäiden potilaiden annoksen muuttaminen ei ole tarpeen.
Varovaisuutta tulee kuitenkin noudattaa,
kun tätä lääkevalmistetta käytetään yli 75-vuotiaille
potilaille, valmisteen vaikuttavien aineiden pitkän
puoliintumisajan ja tätä ikäryhmää koskevan rajallisen kokemuksen
vuoksi.
3
_Potilaat, joilla on munuaisten vajaatoiminta _
Annoksen muuttamista ei pidetä tarpeellisena potilaille, joilla on
lievä, keskivaikea tai vaikea
munuaisten vajaatoiminta. Netupitantin munuaisten kautta erittyminen
o
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 19-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 05-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 05-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 05-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 05-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 19-03-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu