Advate

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Octocog alfa

Sẵn có từ:

Takeda Manufacturing Austria AG

Mã ATC:

B02BD02

INN (Tên quốc tế):

octocog alfa

Nhóm trị liệu:

Antihemorraagilised ained

Khu trị liệu:

Hemofiilia A.

Chỉ dẫn điều trị:

Verejooksu ravi ja profülaktika hemofiilia A patsientidel (kaasasündinud faktor VIII puudulikkus). Advate ei sisalda von Willebrand tegur farmakoloogilised tõhus kogused ja ei ole seega näidustatud von Willebrand haigus.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 32

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2004-03-02

Tờ rơi thông tin

                                225
B. PAKENDI INFOLEHT
226
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
ADVATE 250 IU SÜSTELAHUSE PULBER JA LAHUSTI
ADVATE 500 IU SÜSTELAHUSE PULBER JA LAHUSTI
ADVATE 1000 IU SÜSTELAHUSE PULBER JA LAHUSTI
ADVATE 1500 IU SÜSTELAHUSE PULBER JA LAHUSTI
ADVATE 2000 IU SÜSTELAHUSE PULBER JA LAHUSTI
ADVATE 3000 IU SÜSTELAHUSE PULBER JA LAHUSTI
oktokog alfa (rekombinantne inimese VIII hüübimisfaktor)
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arstiga.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoimete, pidage nõu oma
arstiga. Kõrvaltoime võib olla ka
selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on ADVATE ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne ADVATE kasutamist
3.
Kuidas ADVATE't kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas ADVATE't säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON ADVATE JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
ADVATE sisaldab toimeainet oktokog alfat, inimese VIII
hüübimisfaktorit, mis on toodetud
rekombinantse DNA tehnoloogia abil. Faktor VIII aitab verel hüübida
ja veritsust peatada.
A-hemofiilia patsientidel (kaasasündinud VIII hüübimisfaktori
vaegus) see puudub või ei toimi nagu
peaks.
ADVATE’t kasutatakse veritsuste ennetamiseks ja raviks A-hemofiilia
(pärilik veritsemise häire, mida
põhjustab VIII hüübimisfaktori vaegus) kõigi vanuserühma
patsientidel.
ADVATE on kogu tootmisprotsessi ulatuses valmistatud ilma inimeselt
või loomalt pärineva valgu
lisamiseta.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE ADVATE KASUTAMIST
ADVATE'T EI TOHI KASUTADA:
-
kui te olete allergiline oktokog alfa või ravimi mõne muu koostisosa
suhtes (loetletud lõigus 6)
-
kui olete allergiline hiire või hamstri valkude suhtes
Kui te ei ole kindel, pidage nõu oma arsti
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
ADVATE 250 IU süstelahuse pulber ja lahusti.
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Igas viaalis on 250 RÜ oktokog alfat, rekombinantset inimese VIII
(rDNA) hüübimisfaktorit.
ADVATE sisaldab pärast lahustamist ligikaudu 50 RÜ ml kohta inimese
VIII (rDNA)
hüübimisfaktorit, oktokog alfat.
Tugevus (toimeühikud) määratakse Euroopa farmakopöa kromogeentesti
abil. ADVATE spetsiifiline
aktiivsus on ligikaudu 4520...11 300 RÜ valgu mg kohta.
Oktokog alfa (inimese hüübimisfaktor VIII (rDNA)) on 2332
aminohappega puhastatud proteiin.
See on toodetud rekombinantse DNA tehnoloogia abil hiina hamstri
munasarjarakkudest (CHO).
Valmistatud ilma mistahes (eksogeense) inimeselt või loomalt
pärineva valgu lisamiseta rakukultuuri
protsessi, puhastamisele või lõplikku ravimvormi.
Teadaolevat toimet omav(ad) abiaine(d):
Ravimpreparaat sisaldab 0,45 mmol naatriumi (10 mg) viaalis.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Süstelahuse pulber ja lahusti.
Pulber: valge kuni tuhmvalge rabe pulber.
Lahusti: selge ja värvitu lahus.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Veritsuste ravi ja profülaktika A-hemofiilia patsientidel
(kaasasündinud VIII hüübimisfaktori
puudulikkus). ADVATE on näidustatud kasutamiseks kõikidel
vanuserühmadel.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Ravi ADVATE'ga peab alustama arsti järelvalve all, kellel on
hemofiilia ravis kogemusi ning
anafülaksia korral tuleb alustada taaselustamisega koheselt.
Annustamine
Annustamine ja asendusravi kestus sõltuvad VIII hüübimisfaktori
puudulikkuse raskusest, veritsuse
asukohast ja ulatusest ning patsiendi kliinilisest seisundist.
VIII hüübimisfaktori ühikute arv on toodud rahvusvahelistes
ühikutes (RÜ), mis põhinevad
VIII hüübimisfaktori preparaatidele esitatud MTO standardil. VIII
hüübimisfaktori aktiivsus plasmas
on toodud kas protsendina (suhe normiväärtusesse inimese plasmas)
või RÜ-des (vastavalt
VIII hüübimisfaktori rahvusvahelisele standardile).
VI
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 29-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 29-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 15-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 29-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 29-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 15-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 29-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 29-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 15-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 29-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 29-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 15-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 29-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 29-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 15-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 29-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 29-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 15-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 29-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 29-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 15-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 29-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 29-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 15-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 29-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 29-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 15-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 29-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 29-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 15-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 29-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 29-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 15-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 29-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 29-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 15-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 29-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 29-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 15-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 29-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 29-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 15-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 29-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 29-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 15-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 29-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 29-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 15-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 29-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 29-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 15-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 29-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 29-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 15-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 29-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 29-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 15-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 29-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 29-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 15-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 29-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 29-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 15-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 29-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 29-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 29-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 29-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 29-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 29-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 15-01-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu