Adcirca (previously Tadalafil Lilly)

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

tadalafilis

Sẵn có từ:

Eli Lilly Nederland B.V.

Mã ATC:

G04BE08

INN (Tên quốc tế):

tadalafil

Nhóm trị liệu:

Urologiniai preparatai

Khu trị liệu:

Hipertenzija, plaučių vėžys

Chỉ dẫn điều trị:

AdultsTreatment of pulmonary arterial hypertension (PAH) classified as WHO functional class II and III, to improve exercise capacity (see section 5. Veiksmingumas buvo nustatytas idiopatinių PAH (IPAH) ir PAH, susijusių su kolageno kraujagyslių ligomis. Paediatric populationTreatment of paediatric patients aged 2 years and above with pulmonary arterial hypertension (PAH) classified as WHO functional class II and III.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 17

Tình trạng ủy quyền:

Įgaliotas

Ngày ủy quyền:

2008-10-01

Tờ rơi thông tin

                                49
B. PAKUOTĖS LAPELIS
50
PAKUOTĖS LAPELIS: INFORMACIJA VARTOTOJUI
ADCIRCA 20 MG PLĖVELE DENGTOS TABLETĖS
tadalafilis
ATIDŽIAI PERSKAITYKITE VISĄ ŠĮ LAPELĮ, PRIEŠ PRADĖDAMI VARTOTI
VAISTĄ, NES JAME PATEIKIAMA JUMS
SVARBI INFORMACIJA.
-
Neišmeskite šio lapelio, nes vėl gali prireikti jį perskaityti.
-
Jeigu kiltų daugiau klausimų, kreipkitės į gydytoją arba
vaistininką.
-
Šis vaistas skirtas tik Jums, todėl kitiems žmonėms jo duoti
negalima. Vaistas gali jiems
pakenkti (net tiems, kurių ligos požymiai yra tokie patys kaip
Jūsų).
-
Jeigu pasireiškė šalutinis poveikis (net jeigu jis šiame lapelyje
nenurodytas), kreipkitės į
gydytoją arba vaistininką. Žr. 4 skyrių.
APIE KĄ RAŠOMA ŠIAME LAPELYJE?
1.
Kas yra ADCIRCA ir kam jis vartojamas
2.
Kas žinotina prieš vartojant ADCIRCA
3.
Kaip vartoti ADCIRCA
4.
Galimas šalutinis poveikis
5.
Kaip laikyti ADCIRCA
6.
Pakuotės turinys ir kita informacija
1.
KAS YRA ADCIRCA IR KAM JIS VARTOJAMAS
ADCIRCA sudėtyje yra veikliosios medžiagos tadalafilio.
ADCIRCA gydoma plautinė arterinė hipertenzija suaugusiesiems ir 2
metų bei vyresniems vaikams.
Šis vaistas priklauso vaistų, vadinamų 5 tipo fosfodiesterazės
(FDE5) inhibitoriais, kurie padeda
atsipalaiduoti plaučių arterijoms ir pagerina plaučių kraujotaką,
grupei. Dėl to pagerėja fizinis
aktyvumas.
2.
KAS ŽINOTINA PRIEŠ VARTOJANT ADCIRCA
ADCIRCA VARTOTI DRAUDŽIAMA
-
jeigu yra alergija tadalafiliui arba bet kuriai pagalbinei šio vaisto
medžiagai (jos išvardytos
6 skyriuje);
-
jeigu vartojate bet kokios formos nitratų, pavyzdžiui, amilnitrito,
kuriais gydomas krūtinės
skausmas. Nustatyta, kad ADCIRCA stiprina šių vaistų sukeliamą
poveikį. Jeigu vartojate bet
kokios formos nitratų arba abejojate, pasakykite gydytojui;
-
jeigu pasireiškė aklumas – t. y. sutrikimas, kuris dar vadinamas
akies insultu (ne arterito sukelta
priekinė išeminė regos nervo neuropatija [angl.
_non-arteritic anterior ischemic optic _
_neuropathy_
,
_ NAION_
]);
-
jeigu per praėju
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
PREPARATO CHARAKTERISTIKŲ SANTRAUKA
2
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
ADCIRCA 20 mg plėvele dengtos tabletės
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
Kiekvienoje plėvele dengtoje tabletėje yra 20 mg tadalafilio.
Pagalbinės medžiagos, kurių poveikis žinomas.
Kiekvienoje plėvele dengtoje tabletėje yra 233 mg laktozės
(laktozės monohidrato pavidalu).
Visos pagalbinės medžiagos išvardytos 6.1 skyriuje.
3.
FARMACINĖ FORMA
Plėvele dengta tabletė
Tabletės yra oranžinės, migdolų formos, 12,09 mm x 7,37 mm
dydžio, dengtos plėvele, viena jų pusė
ženklinta užrašu „4467”.
4.
KLINIKINĖ INFORMACIJA
4.1
TERAPINĖS INDIKACIJOS
Suaugusiesiems
II ir III funkcinės klasės pagal PSO klasifikaciją plautinės
arterinės hipertenzijos (PAH) gydymas,
norint pagerinti fizinį pajėgumą (žr. 5.1 skyrių).
Vaistinis preparatas veiksmingas gydant idiopatinę PAH (IPAH) ir PAH,
susijusią su kolageno
(kraujagyslių) liga.
Vaikų populiacija
Dviejų (2) metų bei vyresnių vaikų populiacijos pacientų II ir
III funkcinės klasės pagal PSO
klasifikaciją plautinės arterinės hipertenzijos (PAH) gydymas.
4.2
DOZAVIMAS IR VARTOJIMO METODAS
Gydymą pradėti ir pacientą stebėti gali tik gydytojas, turintis
PAH gydymo patirties.
Dozavimas
_Suaugusiesiems _
Rekomenduojama dozė – 40 mg (dvi po 20 mg plėvele dengtos
tabletės) vieną kartą per parą.
_Vaikų populiacija (nuo 2 iki 17 metų) _
Rekomenduojamos dozės vieną kartą per parą, kurios priklauso nuo
vaikų populiacijos pacientų
amžiaus ir kūno masės kategorijos, yra pateiktos toliau.
3
VAIKŲ POPULIACIJOS PACIENTŲ AMŽIUS IR
(ARBA) KŪNO MASĖ
REKOMENDUOJAMA PAROS DOZĖ IR DOZAVIMO REŽIMAS
2 metų ir vyresni
Kūno masė ≥ 40 kg
Kūno masė < 40 kg
40 mg (dvi 20 mg tabletės) vieną kartą per parą.
20 mg (viena 20 mg tabletė arba 10 ml geriamosios
suspensijos (GS), 2 mg/ml tadalafilio *) vieną kartą per parą.
* Geriamoji suspensija skirta vaikų populiacijos pacientams, kuriems
reikia vartoti 20 mg dozę ir
negali nuryt
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 12-05-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này