Actrapid

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

iniminsuliin

Sẵn có từ:

Novo Nordisk A/S

Mã ATC:

A10AB01

INN (Tên quốc tế):

human insulin (rDNA)

Nhóm trị liệu:

Diabeetis kasutatavad ravimid

Khu trị liệu:

Diabeet Mellitus

Chỉ dẫn điều trị:

Suhkurtõve ravi.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 17

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2002-10-07

Tờ rơi thông tin

                                43
B. PAKENDI INFOLEHT
44
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
ACTRAPID, 40 RÜ/ML (RAHVUSVAHELIST ÜHIKUT/ML) SÜSTELAHUS VIAALIS
Humaaninsuliin (
_insulinum humanum_
)
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
–
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
–
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti, apteekri või
meditsiiniõega.
–
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
–
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti,
apteekri või meditsiiniõega.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
1.
MIS RAVIM ON ACTRAPID JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Actrapid on lühitoimeline humaaninsuliin.
Actrapid’i kasutatakse veresuhkru alandamiseks suhkurtõbe
(diabeeti) põdevatel inimestel. Suhkurtõbi
on haigus, mille korral keha ei tooda piisavalt insuliini, et
veresuhkru taset kontrolli all hoida.
Actrapid-ravi aitab ära hoida suhkurtõve tüsistuste teket.
Actrapid’i veresuhkrut langetav toime algab pool tundi pärast
süstimist ja kestab umbes 8 tundi.
Actrapid’i süstitakse sageli koos keskmise või pika toimeajaga
insuliinidega.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE ACTRAPID’I KASUTAMIST
ACTRAPID’I EI TOHI KASUTADA:
_ _
►
kui olete humaaninsuliini või selle ravimi mis tahes koostisosade
(loetletud lõigus 6) suhtes
allergiline;
►
kui te kahtlustate hüpoglükeemia (madal veresuhkru tase) teket, vt
lõik 4 Tõsiste ja väga
sagedaste kõrvaltoimete kokkuvõte;
►
insuliini infusioonipumpades;
►
kui kaitsekork on lahti või puudub. Igal viaalil on kaitsev plastist
kaitsekork. Kui kaitsekorgil on
midagi viga, tagastage viaal müüjale;
►
kui ravimit ei ole nõuetekohaselt säilitatud või see on olnud
külmunud, vt lõik 5;
►
kui insuliinilahus ei ole selge ja värvitu.
Ülaltoodud juhtudel ärge Actrapid’i kasutage. Pidage nõu oma
arsti, apteekri või meditsiiniõe
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Actrapid, 40 rahvusvahelist ühikut/ml süstelahus viaalis.
Actrapid, 100 rahvusvahelist ühikut/ml süstelahus viaalis.
Actrapid Penfill, 100 rahvusvahelist ühikut/ml süstelahus
kolbampullis.
Actrapid InnoLet, 100 rahvusvahelist ühikut/ml süstelahus
pensüstlis.
Actrapid FlexPen, 100 rahvusvahelist ühikut/ml süstelahus
pensüstlis.
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Actrapid viaal (40 rahvusvahelist ühikut/ml)
1 viaal sisaldab 10 ml, mis vastab 400 rahvusvahelisele ühikule. 1 ml
lahust sisaldab 40 rahvusvahelist
ühikut humaaninsuliini* (vastab 1,4 mg-le).
Actrapid viaal (100 rahvusvahelist ühikut/ml)
1 viaal sisaldab 10 ml, mis vastab 1000 rahvusvahelisele ühikule. 1
ml lahust sisaldab
100 rahvusvahelist ühikut humaaninsuliini* (vastab 3,5 mg-le).
Actrapid Penfill
1 kolbampull sisaldab 3 ml, mis vastab 300 rahvusvahelisele ühikule.
1 ml lahust sisaldab
100 rahvusvahelist ühikut humaaninsuliini* (vastab 3,5 mg-le).
Actrapid InnoLet/Actrapid FlexPen
1 pen-süstel sisaldab 3 ml, mis vastab 300 rahvusvahelisele ühikule.
1 ml lahust sisaldab
100 rahvusvahelist ühikut humaaninsuliini* (vastab 3,5 mg-le).
*Humaaninsuliin on toodetud rekombinantse DNA tehnoloogiaga
_ Saccharomyces cerevisiae'_
s.
Teadaolevat toimet omavad abiained:
Actrapid sisaldab vähem kui 1 mmol naatriumi (23 mg) annuse kohta,
see tähendab, et Actrapid on
põhimõtteliselt „naatriumivaba“.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Süstelahus.
Vesiselge ja värvusetu lahus.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Actrapid on näidustatud suhkurtõve raviks.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
ANNUSTAMINE
Humaaninsuliinide tugevust väljendatakse rahvusvahelistes ühikutes.
3
Actrapid’i annustamine on individuaalne ja määratakse vastavalt
patsiendi vajadustele. Seda võib
kasutada üksikuna või kombineerituna keskmise toimeajaga
insuliinidega või pika toimeajaga
insuliiniga enne einet või suupistet.
Individuaalne insuliinivajadus on tavalise
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 28-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 28-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 28-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 28-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 28-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 28-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 28-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 28-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 28-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 21-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 21-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 28-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 28-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 28-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 28-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 28-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 28-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 28-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 28-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 28-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 28-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 28-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 28-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 21-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 21-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-10-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu