Nighthappy Viên nén bao phim

国家: 越南

语言: 越南文

来源: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

现在购买

资料单张 资料单张 (PIL)
23-11-2021

有效成分:

Viên vàng: Levonorgestrel; Ethinylestradiol ; Viên nâu: Sắt (II) Fumarat

可用日期:

Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà

INN(国际名称):

Yellow: Levonorgestrel; ethinyl estradiol ; Member brown: Iron (II) Fumarate

剂量:

0,125mg; 0,03mg; 75mg

药物剂型:

Viên nén bao phim

每包单位数:

Hộp 1 vỉ gồm 21 viên vàng và 7 viên nâu

类:

Thuốc không kê đơn

厂商:

Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà

產品總結:

Tiêu Chuẩn: BP2010; Tuổi Thọ: 60 tháng; Tá dược: lactose, tinh bột mỳ, hpmc, titan dioxyd, pvp k30, magnesi stearat, talc, peg 6000, tatrazin e102, cồn 95, nước cất

资料单张

                                42/232
(43
MAU
NHAN
XIN
DANG
KY
ICUC
QUAN
LY
DUOC
|
DA
PHE
DUYET
PHO
TONG
GIAM
BOC
mnsoH.
body
Join
Suyél
TO
HUONG
DAN
DUNG
THUOC
DE
XA
TAM
TAY
TRE
EM
DOC
KY
HUGNG
DAN
SUDUNG
TRUGC
KHI
DUNG
NEU
CAN
THEM
THONG
TIN
XIN
HOI
Y
KIEN
BAC
s¥
NIGHTHAPPY
THANH
PHAN
*
Vién
hon
hop
Levonorgestrel
va
Ethinylestradiol:
(Vien
mau
vang)
Levonorgestrel
125mcg
Ethinylestradiol
30mcg
Ta
duoc
vira
du
lviên
Tá
dược
gồm:
Lactose,
Tình
bột
mỳ,
HPMC,
Titan
dioxyd,
PVP
K30,
Magnesi
stearat,
Talc,
PEG
6000,
Tartrazin
E102,
cồn
959,
nước
cất.
*
Viên
sắt
(ID
fumarat:
(Viên
màu
nâu)
Sắt
(II)
fumarat
75mg
Tá
dược
vừa
đủ
1
viên
Tá
dược
gồm:
Tỉnh
bột
mỳ,
PVP
K30,
Sodium
starch
glycollate,
Eudragit
E100,
Pregelatinized
starch,
Natrilaurylsulfat,
Talc,
Magnesi
stearat,
HPMC,
Mau
Brown,
Mau
Brilliant
blue
E
133,
Mau
tartrazin
E102,
Titan
dioxyd,
PEG
6000,
cén
95°,
nuéc
cat.
DANG
BAO
CHE:
Vién
nén bao
phim
QUY
CACH
DONG
GOT:
Vi
28
vién
gom:
21
vién
mau
vang,
7
vién
mau
nau.
CÁC
ĐẶC
TÍNH
DƯỢC
LỤC
HỌC
Các
chất
nội
tiết
tố
có
trong
viên
uống
tránh
thai
làm
cho
người
phụ
nữ
vẫn
có
kinh
nhưng
không
rụng
trứng
nên
không
có
thai.
Các
chất
này
cũng
làm
cho
chất
nhờn
ở
cổ
dạ
con
đặc
lại
ngăn
cản
không
cho
tỉnh
trùng
đi
vào
buồng
dạ
con
để
thụ
tỉnh
và
làm
cho
bề
mặt
của
dạ
con
không
thích
hợp
để
cho
trứng
làm
tổ.
CÁC
ĐẶC
TÍNH
DƯỢC
ĐỘNG
HỌC
Ethinylestradiol
có
trong
NIGHTHAPPY
sau
khi
uống
khả
dụng
sinh
học
là
5I+9%.
Bài
tiết
qua
nước
tiểu:
I-5%.
Gắn
với
huyết
tương:
95-98%.
Độ
thanh
thải:
5,
4+
2,1ml.
phút”.kg'.
Thể
tích
phân
bố:
3,5
+
1,0
lít/kg.
Nửa
đời:
10
+
6
giờ.
Khả
dụng
sinh
học
khi
uống
đặc
biệt
cao
do
có
nhóm
ethinyl
ở
vị
trí
C17,
điều
này
ức
chế
chuyển
hóa
lần
đầu
ở
gan.
Ethinylestradiol
được
chuyển
hóa
qua
quá
trình
2
-
hydroxyl
hóa
và
tạo
nên
2
và
3
-
methyl
ester
tuo
                                
                                阅读完整的文件