Quốc gia: Việt Nam
Ngôn ngữ: Tiếng Việt
Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Viên vàng: Levonorgestrel; Ethinylestradiol ; Viên nâu: Sắt (II) Fumarat
Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà
Yellow: Levonorgestrel; ethinyl estradiol ; Member brown: Iron (II) Fumarate
0,125mg; 0,03mg; 75mg
Viên nén bao phim
Hộp 1 vỉ gồm 21 viên vàng và 7 viên nâu
Thuốc không kê đơn
Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà
Tiêu Chuẩn: BP2010; Tuổi Thọ: 60 tháng; Tá dược: lactose, tinh bột mỳ, hpmc, titan dioxyd, pvp k30, magnesi stearat, talc, peg 6000, tatrazin e102, cồn 95, nước cất
42/232 (43 MAU NHAN XIN DANG KY ICUC QUAN LY DUOC | DA PHE DUYET PHO TONG GIAM BOC mnsoH. body Join Suyél TO HUONG DAN DUNG THUOC DE XA TAM TAY TRE EM DOC KY HUGNG DAN SUDUNG TRUGC KHI DUNG NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI Y KIEN BAC s¥ NIGHTHAPPY THANH PHAN * Vién hon hop Levonorgestrel va Ethinylestradiol: (Vien mau vang) Levonorgestrel 125mcg Ethinylestradiol 30mcg Ta duoc vira du lviên Tá dược gồm: Lactose, Tình bột mỳ, HPMC, Titan dioxyd, PVP K30, Magnesi stearat, Talc, PEG 6000, Tartrazin E102, cồn 959, nước cất. * Viên sắt (ID fumarat: (Viên màu nâu) Sắt (II) fumarat 75mg Tá dược vừa đủ 1 viên Tá dược gồm: Tỉnh bột mỳ, PVP K30, Sodium starch glycollate, Eudragit E100, Pregelatinized starch, Natrilaurylsulfat, Talc, Magnesi stearat, HPMC, Mau Brown, Mau Brilliant blue E 133, Mau tartrazin E102, Titan dioxyd, PEG 6000, cén 95°, nuéc cat. DANG BAO CHE: Vién nén bao phim QUY CACH DONG GOT: Vi 28 vién gom: 21 vién mau vang, 7 vién mau nau. CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỤC HỌC Các chất nội tiết tố có trong viên uống tránh thai làm cho người phụ nữ vẫn có kinh nhưng không rụng trứng nên không có thai. Các chất này cũng làm cho chất nhờn ở cổ dạ con đặc lại ngăn cản không cho tỉnh trùng đi vào buồng dạ con để thụ tỉnh và làm cho bề mặt của dạ con không thích hợp để cho trứng làm tổ. CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC Ethinylestradiol có trong NIGHTHAPPY sau khi uống khả dụng sinh học là 5I+9%. Bài tiết qua nước tiểu: I-5%. Gắn với huyết tương: 95-98%. Độ thanh thải: 5, 4+ 2,1ml. phút”.kg'. Thể tích phân bố: 3,5 + 1,0 lít/kg. Nửa đời: 10 + 6 giờ. Khả dụng sinh học khi uống đặc biệt cao do có nhóm ethinyl ở vị trí C17, điều này ức chế chuyển hóa lần đầu ở gan. Ethinylestradiol được chuyển hóa qua quá trình 2 - hydroxyl hóa và tạo nên 2 và 3 - methyl ester tuo Đọc toàn bộ tài liệu