Diorophyl 400mg Viên nang cứng

国家: 越南

语言: 越南文

来源: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

现在购买

下载 资料单张 (PIL)
02-11-2021

有效成分:

Piracetam

可用日期:

Micro Labs Limited

INN(国际名称):

Piracetam

剂量:

400mg

药物剂型:

Viên nang cứng

每包单位数:

Hộp 10 vỉ x 10 viên

类:

Thuốc kê đơn

厂商:

Micro Labs Limited

產品總結:

Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 48 tháng; Tá dược: Colloidal anhydrous silica, magnesium stearate, talc, microcrystalline cellulose

资料单张

                                ỳ
Tan
DƯ
a
“phy!
Orophyl
öorophyl
tETAM
PIRACETAM
PIRACETAM
kh
EQ
ULES
400
mg
CAPSULES
400mg
LSSIEJ
capsules
40
5
>
c
Diorophyl
Diorophy!
3
s
a
PIRACETAM
PIRACETAM
bí
mi
CAPSULES400mg
-
XE
capSsULES
400
mg
5
en
=
=.
2
Nw
CƯ:
CƯ
ae
KH
Ễ
t5:
Z
<
Re
Eos:
Bee
Ges
Sire
4
irophy!
Diorophyl
Diorophy
©
@Œ
Lm
CETAM
FZ
PIRACETAM
PIRACETAM
=
me
|
oS
\
BULES
400
mg
P|
CAPSULES
400
mg
CAPSULES
š
ep
=
\
Diorophyl
Diorophyl
LỚN:
—
=
\
j
PIRACETAM
rap"
PIRACETAM
§
A
d
oO
J
O
|
\
J
CAPSULES
400
mg
CAPSULES400mg
XE
š
\
as
\
\
\
\
\
\
Fy
Thudc
ban
theo
đơn
R
Prescription
only
Số
đăng
ký:
VN-
Thanh
phan:
;
hae
Mỗi
viên
nang
cứng
chứa:
SELSISXS:
Geax
Piracetam
BP
.........
400
mg
Diorophyl
VIÊN
NANG
PIRACETAM
400
mg
§
10
x
10
viên
nang
NSX
:
dd/mm/yy
HD
:
dd/mm/yy
San
xuất
tại:
MICRO
LABS
LIMITED
Bm
TAMIL
NADU,
ANDO
92,
SIPCOT,
HOSUR-635
126,
Diorophyl
PIRACETAM
CAPSULES
400
mg
§
10
x
10
capsules
Chi
dinh,
cach
ding,
chong
chi
dinh,
các
thông
tin
khác:
xin
đọc
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng
thuốc
kèm
theo
Bảo
quản:
Nơi
khô
mát,
tránh
ánh
sảng.
Nhiệt
độ
dưới
3C.
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dùng
Dé
xa
tầm
tay
trẻ
em
Nhà
nhập
khẩu:
/9/GG%
j
19(31
Viên
nang
PIracetam
400mg
Diorophyl
400mg
Thành
phần:
Mỗi
viên
nang
cứng
chứa:
Piracetam
400mg.
Ta
duoc:
Colloidal
anhydrous
silica,
magnesium
stearate,
talc,
microcrystalline
cellulose.
Dược
lực
học:
Piracetam
(dẫn
xuất
vòng
của
acid
gamma
aminobutyric,
GABA)
được
coi
là
một
chất
có
tác
dụng
hưng
trí
(cải
thiện
chuyên
hóa
của
tế
bào
thần
kinh)
mặc
dù
người
ta
còn
chưa
biết
nhiều
về
các
tác
dụng
đặc
hiệu
cúng
như
cơ
chế
tác
dụng
của
nó.
Thậm
chí
ngay
cả
định
nghĩa
về
hưng
trí
“nootropie”
cũng
còn
mơ
hồ.
Nói
chung
tác
dụng
chính
của
các
thuốc
được
gọi
là
hưng
trí
(như:
piracetam,
tenilsetam,
suloctidil,
tamitinol)
là
cải
thiện
khả
năng
học
tập
và
trí

                                
                                阅读完整的文件
                                
                            

搜索与此产品相关的警报