País: Vietnam
Idioma: vietnamita
Fuente: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Piracetam
Micro Labs Limited
Piracetam
400mg
Viên nang cứng
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Micro Labs Limited
Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 48 tháng; Tá dược: Colloidal anhydrous silica, magnesium stearate, talc, microcrystalline cellulose
ỳ Tan DƯ a “phy! Orophyl öorophyl tETAM PIRACETAM PIRACETAM kh EQ ULES 400 mg CAPSULES 400mg LSSIEJ capsules 40 5 > c Diorophyl Diorophy! 3 s a PIRACETAM PIRACETAM bí mi CAPSULES400mg - XE capSsULES 400 mg 5 en = =. 2 Nw CƯ: CƯ ae KH Ễ t5: Z < Re Eos: Bee Ges Sire 4 irophy! Diorophyl Diorophy © @Œ Lm CETAM FZ PIRACETAM PIRACETAM = me | oS \ BULES 400 mg P| CAPSULES 400 mg CAPSULES š ep = \ Diorophyl Diorophyl LỚN: — = \ j PIRACETAM rap" PIRACETAM § A d oO J O | \ J CAPSULES 400 mg CAPSULES400mg XE š \ as \ \ \ \ \ \ Fy Thudc ban theo đơn R Prescription only Số đăng ký: VN- Thanh phan: ; hae Mỗi viên nang cứng chứa: SELSISXS: Geax Piracetam BP ......... 400 mg Diorophyl VIÊN NANG PIRACETAM 400 mg § 10 x 10 viên nang NSX : dd/mm/yy HD : dd/mm/yy San xuất tại: MICRO LABS LIMITED Bm TAMIL NADU, ANDO 92, SIPCOT, HOSUR-635 126, Diorophyl PIRACETAM CAPSULES 400 mg § 10 x 10 capsules Chi dinh, cach ding, chong chi dinh, các thông tin khác: xin đọc tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sảng. Nhiệt độ dưới 3C. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Dé xa tầm tay trẻ em Nhà nhập khẩu: /9/GG% j 19(31 Viên nang PIracetam 400mg Diorophyl 400mg Thành phần: Mỗi viên nang cứng chứa: Piracetam 400mg. Ta duoc: Colloidal anhydrous silica, magnesium stearate, talc, microcrystalline cellulose. Dược lực học: Piracetam (dẫn xuất vòng của acid gamma aminobutyric, GABA) được coi là một chất có tác dụng hưng trí (cải thiện chuyên hóa của tế bào thần kinh) mặc dù người ta còn chưa biết nhiều về các tác dụng đặc hiệu cúng như cơ chế tác dụng của nó. Thậm chí ngay cả định nghĩa về hưng trí “nootropie” cũng còn mơ hồ. Nói chung tác dụng chính của các thuốc được gọi là hưng trí (như: piracetam, tenilsetam, suloctidil, tamitinol) là cải thiện khả năng học tập và trí Leer el documento completo