国家: 越南
语言: 越南文
来源: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
roxithromycin
Công ty TNHH Dược phẩm Âu Mỹ
roxithromycin
150 mg
Viên nén bao phim
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Unimax Laboratories
Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Microcrystalline cellulose (PH 12), polividone (PVPK-30), purified talc, sodium starch glycolate, colloidal anhydrous silica, magnesium stearate, hydroxypropylmethylcellulose, polyethylene glycol - 6000, titanium dioxide, yellow oxide of iron, purified water
Jae TU MÔN s =o 88 zee San geet see Zag eae Sa6 asa Raxithromycine BP. œ z Ch hn ci i cc ci Ope ưng a Ilo sử dụng. == 9 S66 SX, NSX, HD: Xem “LOT, “MFD", “EXP” trén bao bi = a gy Nt an By igh hn nen ao oo - Bản quản: Nhiệt độ ừ 15 - S7. — Để za tim tay tr em. SS 5 pe i huting din si dyng tre kh ding, ees a ===z= Tu ==ˆ° ei faIse a ce into te ine en = 3 * _—— œ Sản xuất hữt: UNIMAXLAB0RATDRIES =5 Plot No. 7, Sector 24, Faridabad-121005, Hanyana, India. Vi | CXUVifYA Purity __ Neutral Code: HR/DRUGS/32-B (H) Visa No. : DROXI AMMEDROXÍ AMMEDROXÍ bdmg 180mg 150mg : Š AMMEDROXÍ AMMEDROXÍ AMMEDROXI 5 150mg “ 180mg 150mg DROXI AMMEDROX! AMMEDROXI A 180mg ====" Omg mevvennn® 150mg ' - Mfd. for: 3 Mír.: UNIMAX LABORATORIES § Neutral Code: HR/DRUGS/32-B (H) œ Visa No. : ROX AMMEDROXI AMMEDROXI „Ƒ =f Plot No.7, : Sector-74, "°\ Farttanzd Thông tin kê toa AMMEDROXI Roxithromycin 150 mg Đọc kỹ huớng dẫn trước khi dùng. Tham khảo ý kiến bác sĩ đề có thêm thông tin Chỉ sử dụng thuốc theo toa của bác sĩ. 1. TÊN THUÓC AMMEDROXI 2. THÀNH PHÀN ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LƯỢNG Roxithromycin: Mỗi viên nén bao phim chứa với 150 mg Roxithromycin a DANG TRINH BAY Vién nén bao phim AUC 4. THONG TIN LAM SANG 4.4 Chỉ định Là thuốc ưu tiên dùng để điều trị nhiễm khuẩn do Mycoplasma pneumoniae và các bệnh do Legionella. Bénh bach hau, ho ga giai doan dau va cac nhiém khuan nang do Campylobacter. Nhiễm khuẩn đường hô hắp do vi khuẩn nhạy cảm ở người bệnh dị ứng với penicilin. 4.2 Liều dùng và cách dùng Roxithromycin được dùng uống. Người lớn: Liễu dùng hàng ngày: 150 mg, uống 2 lằn/ngày trước bữa ăn. Không nên dùng kéo dài quá 10 ngày. Trẻ em: Liều thường dùng: 5 - 8 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần. Theo cân nặng: 6 - 11kg: 25 mg, uống 2 lần/ngày; 12 - 23 kg: 50 mg, uống 2 lằn/ngày; 24 - 40 kg: 100 mg, uống 2 阅读完整的文件