Ammedroxi Viên nén bao phim

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

roxithromycin

Sẵn có từ:

Công ty TNHH Dược phẩm Âu Mỹ

INN (Tên quốc tế):

roxithromycin

Liều dùng:

150 mg

Dạng dược phẩm:

Viên nén bao phim

Các đơn vị trong gói:

Hộp 10 vỉ x 10 viên

Lớp học:

Thuốc kê đơn

Sản xuất bởi:

Unimax Laboratories

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Microcrystalline cellulose (PH 12), polividone (PVPK-30), purified talc, sodium starch glycolate, colloidal anhydrous silica, magnesium stearate, hydroxypropylmethylcellulose, polyethylene glycol - 6000, titanium dioxide, yellow oxide of iron, purified water

Tờ rơi thông tin

                                Jae
TU
MÔN
s
=o
88
zee
San
geet
see
Zag
eae
Sa6
asa
Raxithromycine
BP.
œ
z
Ch
hn
ci
i
cc
ci
Ope
ưng
a
Ilo
sử
dụng.
==
9
S66
SX,
NSX,
HD:
Xem
“LOT,
“MFD",
“EXP”
trén
bao
bi
=
a
gy
Nt
an
By
igh
hn
nen
ao
oo
-
Bản
quản:
Nhiệt
độ
ừ
15
-
S7.
—
Để
za
tim
tay
tr
em.
SS
5
pe
i
huting
din
si
dyng
tre
kh
ding,
ees
a
===z=
Tu
==ˆ°
ei
faIse
a
ce
into
te
ine
en
=
3
*
_——
œ
Sản
xuất
hữt:
UNIMAXLAB0RATDRIES
=5
Plot
No.
7,
Sector
24,
Faridabad-121005,
Hanyana,
India.
Vi
|
CXUVifYA
Purity
__
Neutral
Code:
HR/DRUGS/32-B
(H)
Visa
No.
:
DROXI
AMMEDROXÍ
AMMEDROXÍ
bdmg
180mg
150mg
:
Š
AMMEDROXÍ
AMMEDROXÍ
AMMEDROXI
5
150mg
“
180mg
150mg
DROXI
AMMEDROX!
AMMEDROXI
A
180mg
===="
Omg
mevvennn®
150mg
'
-
Mfd.
for:
3
Mír.:
UNIMAX
LABORATORIES
§
Neutral
Code:
HR/DRUGS/32-B
(H)
œ
Visa
No.
:
ROX
AMMEDROXI
AMMEDROXI
„Ƒ
=f
Plot
No.7,
:
Sector-74,
"°\
Farttanzd
Thông
tin
kê
toa
AMMEDROXI
Roxithromycin
150
mg
Đọc
kỹ
huớng
dẫn
trước
khi
dùng.
Tham
khảo ý
kiến
bác
sĩ
đề
có
thêm
thông
tin
Chỉ
sử
dụng
thuốc
theo
toa
của
bác
sĩ.
1.
TÊN
THUÓC
AMMEDROXI
2.
THÀNH
PHÀN
ĐỊNH
TÍNH
VÀ
ĐỊNH
LƯỢNG
Roxithromycin:
Mỗi
viên
nén
bao
phim
chứa
với
150
mg
Roxithromycin
a
DANG
TRINH
BAY
Vién
nén
bao
phim
AUC
4.
THONG
TIN
LAM
SANG
4.4
Chỉ
định
Là
thuốc
ưu
tiên
dùng
để
điều
trị
nhiễm
khuẩn
do
Mycoplasma
pneumoniae
và
các
bệnh
do
Legionella.
Bénh
bach
hau,
ho
ga
giai
doan
dau
va
cac
nhiém
khuan
nang
do
Campylobacter.
Nhiễm
khuẩn
đường
hô
hắp
do
vi
khuẩn
nhạy
cảm
ở
người
bệnh
dị
ứng
với
penicilin.
4.2
Liều
dùng
và
cách
dùng
Roxithromycin
được
dùng
uống.
Người
lớn:
Liễu
dùng
hàng
ngày:
150 mg,
uống
2 lằn/ngày
trước
bữa
ăn.
Không
nên
dùng
kéo
dài
quá
10
ngày.
Trẻ
em:
Liều
thường
dùng:
5
-
8
mg/kg/ngày,
chia
làm
2
lần.
Theo
cân
nặng:
6
-
11kg:
25
mg,
uống
2
lần/ngày;
12
-
23
kg:
50
mg,
uống
2
lằn/ngày;
24
-
40
kg:
100
mg,
uống
2
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này