Zulvac 1 Ovis

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
01-04-2020

Thành phần hoạt chất:

óvirkja blátunguveiru, sermigerð-1

Sẵn có từ:

Zoetis Belgium SA

Mã ATC:

QI04AA02

INN (Tên quốc tế):

inactivated bluetongue virus, serotype-1

Nhóm trị liệu:

Sauðfé

Khu trị liệu:

Ónæmisfræðilegar upplýsingar

Chỉ dẫn điều trị:

Virk ónæmisaðgerð sauðfjár frá 1. 5 mánaða aldur til að koma í veg fyrir veirublæði af völdum blátunguveiru, sermisgerð-1. Upphaf ónæmis: 21 dagar eftir að aðalbólusetningaráætluninni er lokið. Lengd ónæmis: 12 mánuðir.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 6

Tình trạng ủy quyền:

Aftakað

Ngày ủy quyền:

2011-08-05

Tờ rơi thông tin

                                Lyfið er ekki lengur með markaðsleyfi
17
B. FYLGISEÐILL
Lyfið er ekki lengur með markaðsleyfi
18
FYLGISEÐILL:
ZULVAC 1 OVIS STUNGULYF, DREIFA, FYRIR SAUÐFÉ
1.
HEITI OG HEIMILISFANG MARKAÐSLEYFISHAFA OG ÞESS FRAMLEIÐANDA SEM
BER ÁBYRGÐ Á LOKASAMÞYKKT, EF ANNAR
Markaðsleyfishafi
Zoetis Belgium SA
Rue Laid Burniat 1
1348 Louvain-la-Neuve
BELGÍA
Framleiðandi sem ber ábyrgð á lokasamþykkt
Zoetis Manufacturing & Research Spain, S.L.
Ctra. Camprodón s/n "la Riba"
17813 Vall de Bianya
Girona
SPÁNN
2.
HEITI DÝRALYFS
Zulvac 1 Ovis stungulyf, dreifa, fyrir sauðfé.
3.
VIRK(T) INNIHALDSEFNI OG ÖNNUR INNIHALDSEFNI
Hver 2 ml skammtur inniheldur:
VIRKT INNIHALDSEFNI:
Óvirkjuð blátunguveira, sermisgerð 1, stofn BTV-1/ALG2006/01 E1.
_ _
RP* ≥ 1
_ _
_*_
RP (Relative Potency) = hlutfallsleg virkni mæld með virkniprófi
hjá músum samanborið við
viðmiðunarbóluefni sem sýnt hefur verið fram á að sé virkt í
sauðfé
_._
ÓNÆMISGLÆÐAR:
Álhýdroxíð (Al
3+
)
4 mg
Sapónín
0,4 mg
HJÁLPAREFNI:
Tíómersal
0,2 mg
Beinhvítur eða bleikur vökvi.
4.
ÁBENDING(AR)
Til virkrar ónæmingar hjá sauðfé frá eins og hálfs mánaðar
aldri til að koma í veg fyrir* veirusýkingu í
blóði af völdum blátunguveiru (BTV) af sermisgerð 1.
Lyfið er ekki lengur með markaðsleyfi
19
*(Cycling value (Ct)
_≥ _
36 samkvæmt gildaðri RT-PCR-aðferð (Real-Time Polymerase Chain
Reaction
Method), sem bendir til þess að ekkert veiruerfðaefni sé fyrir
hendi).
Upphaf ónæmis: 21 degi eftir að grunnbólusetningarlotu er lokið.
Lengd ónæmis: 12 mánuðir eftir lok frumbólusetningar samkvæmt
áætlun.
5.
FRÁBENDINGAR
Engar.
6.
AUKAVERKANIR
Mjög algengt er að tímabundin hækkun á endaþarmshita, sem nemur
að hámarki 1,2°C, komi fyrir á
fyrsta sólarhringnum eftir bólusetningu.
Mjög algengt er að staðbundin viðbrögð komi fram á
stungustaðnum í kjölfar bólusetningar. Einkenni
þessara viðbragða eru í flestum tilvikum almennur þroti á
stungustaðnum (sem varir ekki 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                Lyfið er ekki lengur með markaðsleyfi
1
VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
Lyfið er ekki lengur með markaðsleyfi
2
1.
HEITI DÝRALYFS
Zulvac 1 Ovis stungulyf, dreifa, fyrir sauðfé.
2.
INNIHALDSLÝSING
Hver 2 ml skammtur inniheldur:
VIRK INNIHALDSEFNI:
Óvirkjuð blátunguveira, sermisgerð 1, stofn BTV-1/ALG2006/01 E1
RP*
_≥ _
1
*RP (Relative Potency) = hlutfallsleg virkni mæld með virkniprófi
hjá músum samanborið við
viðmiðunarbóluefni sem sýnt hefur verið fram að á sé virkt í
sauðfé.
ÓNÆMISGLÆÐAR:
Álhýdroxíð (Al
3+
)
4 mg
Sapónín
0,4 mg
HJÁLPAREFNI:
Tíómersal
0,2 mg
Sjá lista yfir öll hjálparefni í kafla 6.1.
3.
LYFJAFORM
Stungulyf, dreifa. Beinhvítur eða bleikur vökvi.
4.
KLÍNÍSKAR UPPLÝSINGAR
4.1
DÝRATEGUNDIR
Sauðfé.
4.2
ÁBENDINGAR FYRIR TILGREINDAR DÝRATEGUNDIR
Til virkrar ónæmingar hjá sauðfé frá eins og hálfs mánaðar
aldri til að koma í veg fyrir* veirusýkingu í
blóði af völdum blátunguveiru (BTV) af sermisgerð 1.
*(Cycling value (Ct)
_≥ 36_
samkvæmt gildaðri RT-PCR-aðferð (Real-Time Polymerase Chain
Reaction
Method), sem bendir til þess að ekkert veiruerfðaefni sé fyrir
hendi).
Upphaf ónæmis: 21 degi eftir að grunnbólusetningarlotu er lokið.
Lengd ónæmis: 12 mánuðir eftir lok frumbólusetningar samkvæmt
áætlun.
4.3
FRÁBENDINGAR
Engar.
Lyfið er ekki lengur með markaðsleyfi
3
4.4
SÉRSTÖK VARNAÐARORÐ FYRIR HVERJA DÝRATEGUND
Ef bóluefnið er notað fyrir aðrar tegundir jórturdýra, húsdýr
og villt, sem talin eru í hættu á að fá sýkingu
skal gæta varúðar við notkun hjá þeim tegundum og æskilegt er
að prófa bóluefnið á litlum fjölda dýra
áður en ráðist er í fjöldabólusetningar. Verkun hjá öðrum
tegundum getur verið önnur en sést hefur hjá
sauðfé.
Engar upplýsingar liggja fyrir um notkun bóluefnisins hjá dýrum
sem þegar hafa mótefni í blóðinu, þ.m.t.
þeim sem eru með mótefni frá móður.
4.5
SÉRSTAKAR VARÚÐARREGLUR VIÐ NOTKUN
Sérstakar varúða
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 04-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 01-04-2020

Xem lịch sử tài liệu