Zulvac 1 Ovis

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

inaktiviertes Blauzungenvirus, Serotyp-1

Sẵn có từ:

Zoetis Belgium SA

Mã ATC:

QI04AA02

INN (Tên quốc tế):

inactivated bluetongue virus, serotype-1

Nhóm trị liệu:

Schaf

Khu trị liệu:

Immunologische

Chỉ dẫn điều trị:

Aktive Immunisierung von Schafen von 1. 5 Monate alt zur Vorbeugung von Virämie durch das Blauzungenvirus, Serotypen-1. Beginn der Immunität: 21 Tage nach Abschluss der Grundimmunisierung. Dauer der Immunität: 12 Monate.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 6

Tình trạng ủy quyền:

Zurückgezogen

Ngày ủy quyền:

2011-08-05

Tờ rơi thông tin

                                Arzneimittel nicht länger zugelassen
16
B. PACKUNGSBEILAGE
Arzneimittel nicht länger zugelassen
17
GEBRAUCHSINFORMATION
ZULVAC 1 OVIS SUSPENSION ZUR INJEKTION FÜR SCHAFE
1.
NAME UND ANSCHRIFT DES ZULASSUNGSINHABERS UND,
WENN
UNTERSCHIEDLICH, DES HERSTELLERS, DER FÜR DIE CHARGENFREIGABE
VERANTWORTLICH IST
Zulassungsinhaber:
Zoetis Belgium SA
Rue Laid Burniat 1
1348 Louvain-la-Neuve
BELGIEN
Für die Chargenfreigabe verantwortlicher Hersteller:
Zoetis Manufacturing & Research Spain, S.L.
Ctra. Camprodón s/n "la Riba"
17813 Vall de Bianya
Girona
SPANIEN
2.
BEZEICHNUNG DES TIERARZNEIMITTELS
Zulvac 1 Ovis Suspension zur Injektion für Schafe
3.
WIRKSTOFF(E) UND SONSTIGE BESTANDTEILE
Jede Impfstoffdosis (2 ml) enthält:
WIRKSTOFF:
Inaktiviertes Virus der Blauzungenerkrankung, Serotyp 1,
RP*≥1
Stamm BTV-1/ALG2006/01 E1
*Relative Potenz, die sich im Wirksamkeitstest bei der Maus im
Vergleich zu einer Referenzvakzine
beim Schaf als wirksam erwiesen hat.
ADJUVANZIEN:
Aluminiumhydroxid (Al
3+
)
4,0 mg
Saponin
0.4 mg
KONSERVIERUNGSMITTEL:
Thiomersal
0.2 mg
Grauweiße oder rosafarbene Flüssigkeit.
4.
ANWENDUNGSGEBIET(E)
Zur aktiven Immunisierung von Schafen ab einem Alter von eineinhalb
Monaten zur Verhinderung*
der Virämie des Virus der Blauzungenerkrankung ( BTV) des Serotyps 1.
*(Schwellenwert-Zyklus) Ct-Wert ≥ 36, der durch eine validierte
RT-PCR-Methode ermittelt wurde
und anzeigt, dass kein Virusgenom vorhanden ist.
Arzneimittel nicht länger zugelassen
18
Beginn der Immunität: 21 Tage nach Abschluss der Grundimmunisierung
Dauer der Immunität: 12 Monate nach Abschluss der Grundimmunisierung
5.
GEGENANZEIGEN
Keine
6.
NEBENWIRKUNGEN
Ein vorübergehender Anstieg der Rektaltemperatur um nicht mehr als
1,2 °C kann sehr häufig
innerhalb von 24 Stunden nach der Impfung auftreten.
Bei den meisten Tieren können sehr häufig Lokalreaktionen an der
Injektionsstelle nach der Impfung
auftreten. In den meisten Fällen sind diese Reaktionen eine
allgemeine Schwellung an der
Injektionsstelle (die nicht länger als 7 Tage
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                Arzneimittel nicht länger zugelassen
1
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES TIERARZNEIMITTELS
Arzneimittel nicht länger zugelassen
2
1.
BEZEICHNUNG DES TIERARZNEIMITTELS
Zulvac 1 Ovis Suspension zur Injektion für Schafe
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Jede Impfstoffdosis (2 ml) enthält:
WIRKSTOFF(E):
Inaktiviertes Virus der Blauzungenerkrankung, Serotyp 1,
RP*≥1
Stamm BTV-1/ALG2006/01 E1
*Relative Potenz, die sich im Wirksamkeitstest bei der Maus im
Vergleich zu einer Referenzvakzine
beim Schaf als wirksam erwiesen hat.
ADJUVANZIEN(E):
Aluminiumhydroxid (Al
3+
)
4 mg
Saponin
0.4 mg
SONSTIGE(R) BESTANDTEIL(E):
Thiomersal
0.2 mg
Die vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile finden Sie
unter Abschnitt 6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Suspension zur Injektion. Grauweiße oder rosafarbene Flüssigkeit.
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ZIELTIERART(EN)
Schafe
4.2
ANWENDUNGSGEBIETE UNTER ANGABE DER ZIELTIERART(EN)
Zur aktiven Immunisierung von Schafen ab einem Alter von eineinhalb
Monaten zur Verhinderung*
der Virämie des Virus der Blauzungenerkrankung ( BTV) des Serotyps 1.
*(Schwellenwert-Zyklus) Ct-Wert ≥ 36, der durch eine validierte
RT-PCR-Methode ermittelt wurde
und anzeigt, dass kein Virusgenom vorhanden ist.
Beginn der Immunität: 21 Tage nach Abschluss der Grundimmunisierung
Dauer der Immunität: 12 Monate nach Abschluss der Grundimmunisierung.
4.3
GEGENANZEIGEN
Keine
4.4
BESONDERE WARNHINWEISE FÜR JEDE ZIELTIERART
Falls der Impfstoff bei anderen Haus- und Wildwiederkäuern angewendet
wird, für die ein
Infektionsrisiko besteht, sollte bei diesen Tierarten der Impfstoff
mit besonderer Vorsicht verabreicht
Arzneimittel nicht länger zugelassen
3
werden, und es wird empfohlen, vor der Bestandsimpfung die Impfung bei
einer kleinen Anzahl von
Tieren durchzuführen. Der Grad der Wirksamkeit für andere Tierarten
kann vom ermittelten
Wirksamkeitsgrad für Schafe abweichen.
Die Anwendung des Impfstoffes bei seropositiven Tieren einschließlich
Tieren mit maternalen
Antikörpern ist nicht belegt
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 04-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 01-04-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 01-04-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 01-04-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 01-04-2020

Xem lịch sử tài liệu