Zoledronic acid medac

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Pháp

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

acide zolédronique monohydraté

Sẵn có từ:

medac Gesellschaft für klinische Spezialpräparate mbH

Mã ATC:

M05BA08

INN (Tên quốc tế):

zoledronic acid

Nhóm trị liệu:

Médicaments pour le traitement des maladies osseuses

Khu trị liệu:

Fractures, Bone; Cancer

Chỉ dẫn điều trị:

Prévention des événements liés au squelette (fractures pathologiques, compression de la colonne vertébrale, radiothérapie ou chirurgie osseuse ou hypercalcémie induite par une tumeur) chez des patients adultes atteints de tumeurs malignes avancées touchant l'os. Le traitement des patients adultes atteints d'hypercalcémie induite par des tumeurs (TIH).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 13

Tình trạng ủy quyền:

Autorisé

Ngày ủy quyền:

2012-08-03

Tờ rơi thông tin

                                34
B. NOTICE
35
NOTICE : INFORMATION DE L’UTILISATEUR
ACIDE ZOLÉDRONIQUE MEDAC 4 MG/100 ML SOLUTION POUR PERFUSION
acide zolédronique
VEUILLEZ LIRE ATTENTIVEMENT CETTE NOTICE AVANT DE RECEVOIR ACIDE
ZOLÉDRONIQUE MEDAC CAR ELLE
CONTIENT DES INFORMATIONS IMPORTANTES POUR VOUS.
-
Gardez cette notice. Vous pourriez avoir besoin de la relire.
-
Si vous avez d'autres questions, interrogez votre médecin, votre
pharmacien ou votre
infirmier/ère.
-
Si vous ressentez un quelconque effet indésirable, parlez-en à votre
médecin, votre pharmacien
ou votre infirmier/ère. Ceci s’applique aussi à tout effet
indésirable qui ne serait pas mentionné
dans cette notice. Voir rubrique 4.
QUE CONTIENT CETTE NOTICE ?
1.
Qu’est-ce qu’Acide zolédronique medac et dans quels cas est-il
utilisé
2.
Quelles sont les informations à connaître avant de recevoir Acide
zolédronique medac
3.
Comment utiliser Acide zolédronique medac
4.
Quels sont les effets indésirables éventuels
5.
Comment conserver Acide zolédronique medac
6.
Contenu de l’emballage et autres informations
1.
QU’EST-CE QU’ACIDE ZOLÉDRONIQUE MEDAC ET DANS QUELS CAS EST-IL
UTILISÉ
La substance active contenue dans Acide zolédronique medac est
l’acide zolédronique qui appartient
à un groupe de substances appelées bisphosphonates. L’acide
zolédronique agit en se liant à l’os et en
ralentissant le taux de renouvellement osseux. Il est utilisé :
-
POUR PRÉVENIR LES COMPLICATIONS OSSEUSES
, par exemple les fractures, chez les patients adultes
présentant des métastases osseuses
(extension du cancer du site principal à l’os),
-
POUR DIMINUER LE TAUX DE CALCIUM
dans le sang chez les patients adultes lorsque celui-ci est
trop élevé en raison de la présence d’une tumeur. Les tumeurs
peuvent accélérer le
renouvellement osseux habituel de sorte que la quantité de calcium
libéré par l’os est
augmentée. Cette pathologie est appelée hypercalcémie induite par
des tumeurs (TIH).
2.
QUELLES SONT LES INFORMATIONS À CONNAÎTRE AVANT D
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANNEXE I
RÉSUMÉ DES CARACTÉRISTIQUES DU PRODUIT
2
1.
DÉNOMINATION DU MÉDICAMENT
Acide zolédronique medac 4 mg/100 ml solution pour perfusion
2.
COMPOSITION QUALITATIVE ET QUANTITATIVE
Un flacon de 100 ml de solution contient 4 mg d’acide zolédronique
(sous forme de monohydrate).
Un ml de solution contient 0,04 mg d’acide zolédronique (sous forme
de monohydrate).
Pour la liste complète des excipients, voir rubrique 6.1.
3.
FORME PHARMACEUTIQUE
Solution pour perfusion
Solution incolore limpide.
4.
INFORMATIONS CLINIQUES
4.1
INDICATIONS THÉRAPEUTIQUES
-
Prévention des complications osseuses (fractures pathologiques,
compression médullaire,
irradiation ou chirurgie osseuse, hypercalcémie induite par des
tumeurs (TIH)) chez les patients
adultes atteints d’un cancer avancé avec atteinte osseuse.
-
Traitement de l’hypercalcémie induite par des tumeurs chez les
patients adultes.
4.2
POSOLOGIE ET MODE D’ADMINISTRATION
Acide zolédronique medac ne doit être prescrit et administré aux
patients que par des professionnels
de santé ayant l’expérience de l’administration des
bisphosphonates par voie intraveineuse. La notice
et la carte d’information des patients doivent être remises aux
patients traités par Acide zolédronique
medac.
Posologie
_Prévention des complications osseuses chez les patients atteints
d’un cancer avancé avec atteinte _
_osseuse _
_Adultes et personnes âgées : _
La dose recommandée dans la prévention des complications osseuses
chez les patients atteints d’un
cancer avancé avec atteinte osseuse est de 4 mg d’acide
zolédronique toutes les 3 à 4 semaines.
Les patients devront aussi recevoir, par voie orale, un apport de 500
mg de calcium et de 400 UI de
vitamine D par jour.
La décision de traiter les patients présentant des métastases
osseuses afin de prévenir les
complications osseuses devra être prise en tenant compte du fait que
le délai d’action du traitement est
de 2 à 3 mois.
3
_Traitement de l’hypercalcémie induite par des tumeurs _
_Ad
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 27-11-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này