Zoledronic acid medac

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

zoledroonhappe monohüdraat

Sẵn có từ:

medac Gesellschaft für klinische Spezialpräparate mbH

Mã ATC:

M05BA08

INN (Tên quốc tế):

zoledronic acid

Nhóm trị liệu:

Narkootikumid luuhaiguste raviks

Khu trị liệu:

Fractures, Bone; Cancer

Chỉ dẫn điều trị:

Luustikuga seotud tüsistuste (patoloogilised luumurrud, seljaaju kompressioon, kiirgus või luude opereerimist või kasvajast) täiskasvanud patsientidel luustikuga seotud koos. Ravi täiskasvanud patsientidel, kellel kasvaja põhjustatud hypercalcaemia (TIH).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 13

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2012-08-03

Tờ rơi thông tin

                                32
B. PAKENDI INFOLEHT
33
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
ZOLEDROONHAPE MEDAC 4 MG/100 ML INFUSIOONILAHUS
zoledroonhape (
_acidum_
_zoledronicum_
)
ENNE RAVIMI MANUSTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti, apteekri või
meditsiiniõega.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti,
apteekri või meditsiiniõega.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Zoledroonhape medac ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Zoledroonhape medac’i kasutamist
3.
Kuidas Zoledroonhape medac’it kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Zoledroonhape medac’it säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON ZOLEDROONHAPE MEDAC JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Zoledroonhape medac sisaldab toimeainena zoledroonhapet, mis kuulub
bisfosfonaatideks nimetatud
ravimite rühma. Zoledroonhape seondub luukoega ning aeglustab seal
toimuvaid protsesse. Seda
kasutatakse:
-
LUUTÜSISTUSTE,
nt luumurdude, ENNETAMISEKS
luumetastaasidega (vähi levik algsest asukohast
luudesse) täiskasvanud patsientidel.
-
KALTSIUMISISALDUSE VÄHENDAMISEKS
veres täiskasvanud patsientidel juhtudel, kui see on
kasvaja tõttu liiga kõrge. Kasvajad võivad kiirendada luudes
toimuvaid protsesse nii, et neist
vabaneb normaalsest rohkem kaltsiumi. Seda seisundit nimetatakse
kasvajast tingitud
hüperkaltseemiaks.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE ZOLEDROONHAPE MEDAC’I KASUTAMIST
Järgige täpselt arstilt saadud juhiseid.
Enne ravi alustamist Zoledroonhape medac’iga teeb arst
vereanalüüsid ja kontrollib regulaarsete
vahemike järel teie ravivastust.
TEILE EI TOHI ZOLEDROONHAPE MEDAC’IT ANDA:
-
kui olete zoledroonhappe, mõne teise bisfosfonaadi (ravimirühm,
millesse Zoledroonhape
medac kuulub) või selle ravimi mis tahes koostisosade (loetletud
lõigus 6) suhtes allergiline;
-
kui toidate last r
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Zoledroonhape medac 4 mg/100 ml infusioonilahus
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
_ _
Üks pudel 100 ml lahusega sisaldab 4 mg zoledroonhapet (
_Acidum zoledronicum_
) (monohüdraadina).
Üks ml lahust sisaldab 0,04 mg zoledroonhapet (monohüdraadina).
_ _
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Infusioonilahus
Selge, värvitu lahus.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
-
Luukude haarava kaugelearenenud pahaloomulise kasvajaga täiskasvanud
patsientidel
luustikuga seotud tüsistuste (patoloogilised luumurrud, seljaaju
kompressioon, luude
kiiritusravi või operatsioon, tuumorist indutseeritud
hüperkaltseemia) vältimine.
-
Tuumorist indutseeritud hüperkaltseemia (TIH) täiskasvanud
patsientidel.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Zoledroonhape medac’it võivad patsientidele määrata ja manustada
ainult intravenoosse bisfosfonaadi
manustamises kogenud tervishoiutöötajad. Zoledroonhape medac’iga
ravitavatele patsientidele tuleb
anda pakendi infoleht ja patsiendi meeldetuletuskaart.
Annustamine
_Luustikuga seotud tüsistuste vältimine luukude haarava
kaugelearenenud pahaloomulise kasvajaga _
_patsientidel _
_Täiskasvanud ja eakad _
Soovitatav annus luustikuga seotud tüsistuste vältimiseks luukude
haarava kaugelearenenud
pahaloomulise kasvajaga patsientidele on 4 mg zoledroonhapet iga 3…4
nädala järel.
Patsiendid peavad lisaks võtma suu kaudu 500 mg kaltsiumi ja 400 RÜ
D-vitamiini ööpäevas.
Otsuse korral kasutada ravimit luumetastaasidega patsientidel
skeletitüsistuste ennetamiseks tuleb
arvestada, et ravitoime ilmneb 2...3 kuu pärast.
_Tuumorist indutseeritud hüperkaltseemia (TIH) ravi _
_Täiskasvanud ja eakad _
Hüperkaltseemia korral (albumiinkorrigeeritud seerumi
kaltsiumisisaldus
≥
12,0 mg/dl või
3,0 mmol/l) on soovitatav ühekordne annus 4 mg zoledroonhapet.
3
_Neerupuudulikkus _
_Tuumorist indutseeritud hüperkaltseemia: _
Raske neerupuudulikkusega TIH patsientidel võib ravi zoledroonhappega
al
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 27-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-11-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-11-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 27-11-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này