Zoledronic acid Teva Pharma

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Zoledronsäure

Sẵn có từ:

Teva B.V.

Mã ATC:

M05BA08

INN (Tên quốc tế):

zoledronic acid

Nhóm trị liệu:

Medikamente zur Behandlung von Knochenerkrankungen

Khu trị liệu:

Osteoporosis; Osteitis Deformans; Osteoporosis, Postmenopausal

Chỉ dẫn điều trị:

Treatment of osteoporosis: , in post-menopausal women;, in men; , at increased risk of fracture including those with a recent low-trauma hip fracture. Treatment of osteoporosis associated with long-term systemic glucocorticoid therapy: , in post-menopausal women;, in men; , at increased risk of fracture. Behandlung von Morbus Paget des Knochens bei Erwachsenen.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 11

Tình trạng ủy quyền:

Zurückgezogen

Ngày ủy quyền:

2012-08-15

Tờ rơi thông tin

                                56
B. PACKUNGSBEILAGE
Arzneimittel nicht länger zugelassen
57
GEBRAUCHSINFORMATION: INFORMATION FÜR ANWENDER
ZOLEDRONSÄURE TEVA PHARMA 5 MG INFUSIONSLÖSUNG IN FLASCHEN
Zoledronsäure
LESEN SIE DIE GESAMTE PACKUNGSBEILAGE SORGFÄLTIG DURCH, BEVOR SIE MIT
DER ANWENDUNG DIESES
ARZNEIMITTELS BEGINNEN, DENN SIE ENTHÄLT WICHTIGE INFORMATIONEN.
-
Heben Sie die Packungsbeilage auf. Vielleicht möchten Sie diese
später nochmals lesen.
-
Wenn Sie weitere Fragen haben, wenden Sie sich an Ihren Arzt,
Apotheker oder das
medizinische Fachpersonal.
-
Wenn Sie Nebenwirkungen bemerken, wenden Sie sich an Ihren Arzt,
Apotheker oder das
medizinische Fachpersonal. Dies gilt auch für Nebenwirkungen, die
nicht in dieser
Packungsbeilage angegeben sind. Siehe Abschnitt 4.
WAS IN DIESER PACKUNGSBEILAGE STEHT
1.
Was ist Zoledronsäure Teva Pharma und wofür wird es angewendet?
2.
Was sollten Sie vor der Anwendung von Zoledronsäure Teva Pharma
beachten?
3.
Wie ist Zoledronsäure Teva Pharma anzuwenden?
4.
Welche Nebenwirkungen sind möglich?
5.
Wie ist Zoledronsäure Teva Pharma aufzubewahren?
6.
Inhalt der Packung und weitere Informationen
1.
WAS IST ZOLEDRONSÄURE TEVA PHARMA UND WOFÜR WIRD ES ANGEWENDET?
Zoledronsäure Teva Pharma enthält den Wirkstoff Zoledronsäure.
Zoledronsäure ist ein Vertreter einer
Substanzklasse, die Bisphosphonate genannt wird, und wird zur
Behandlung von postmenopausalen
Frauen und von erwachsenen Männern mit Osteoporose oder mit einer
durch Kortison-Behandlung
gegen Entzündungen verursachten Osteoporose und des Morbus Paget des
Knochens bei Erwachsenen
eingesetzt.
OSTEOPOROSE
Osteoporose („Knochenschwund“) ist eine Erkrankung, die mit einem
Dünnerwerden und einer
Schwächung der Knochen verbunden ist und häufig bei Frauen nach der
Menopause, aber auch bei
Männern, auftritt. In der Menopause bleibt in den Eierstöcken die
Produktion des weiblichen Hormons
Östrogen aus, welches die Knochen gesund erhält. Nach der Menopause
tritt ein Knochenverlust auf,
die Knochen werden schwächer und bre
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANHANG 1
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES ARZNEIMITTELS
Arzneimittel nicht länger zugelassen
2
1.
BEZEICHNUNG DES ARZNEIMITTELS
Zoledronsäure Teva Pharma 5 mg Infusionslösung in Flaschen
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Jede Flasche mit 100 ml Lösung enthält 5 mg Zoledronsäure (als
Monohydrat).
Jeder ml der Lösung enthält 0,05 mg Zoledronsäure (als Monohydrat).
Vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile, siehe Abschnitt
6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Infusionslösung.
Klare und farblose Lösung.
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ANWENDUNGSGEBIETE
Behandlung der Osteoporose
•
bei postmenopausalen Frauen
•
bei erwachsenen Männern
mit einem erhöhten Risiko für Frakturen, einschließlich bei
Patienten mit einer kürzlich erlittenen
niedrig-traumatischen Hüftfraktur.
Behandlung der Osteoporose im Zusammenhang mit einer systemischen
Langzeit-Glukokortikoid-
Therapie
•
bei postmenopausalen Frauen
•
bei erwachsenen Männern
mit erhöhtem Frakturrisiko.
Behandlung des Morbus Paget des Knochens bei Erwachsenen.
4.2
DOSIERUNG UND ART DER ANWENDUNG
Dosierung
Vor der Anwendung von Zoledronsäure Teva Pharma müssen die Patienten
eine ausreichende
Flüssigkeitszufuhr (Hydratation) erhalten. Dies ist besonders wichtig
bei älteren Patienten (≥ 65 Jahre)
und bei Patienten, die eine diuretische Behandlung erhalten.
Zusammen mit der Anwendung von Zoledronsäure Teva Pharma wird eine
ausreichende Einnahme
von Kalzium und Vitamin D empfohlen.
_Osteoporose_
Zur Behandlung der postmenopausalen Osteoporose, der Osteoporose bei
Männern und der
Behandlung der Osteoporose in Zusammenhang mit einer systemischen
Langzeit-Glukokortikoid-
Therapie wird eine intravenöse Infusion von 5 mg Zoledronsäure Teva
Pharma einmal jährlich
empfohlen.
Die optimale Dauer einer Bisphosphonat-Behandlung bei Osteoporose ist
nicht festgelegt. Die
Notwendigkeit einer Weiterbehandlung sollte in regelmäßigen
Abständen auf Grundlage des Nutzens
Arzneimittel nicht länger zugelassen
3
und potenzieller Risiken von Zoledronsä
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 12-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 12-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 12-12-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 12-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 12-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 12-12-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 12-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 12-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 12-12-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 12-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 12-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 12-12-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 12-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 12-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 12-12-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 12-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 12-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 12-12-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 12-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 12-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 12-12-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 12-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 12-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 12-12-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 12-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 12-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 12-12-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 12-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 12-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 12-12-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 12-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 12-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 12-12-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 12-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 12-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 12-12-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 12-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 12-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 12-12-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 12-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 12-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 12-12-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 12-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 12-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 12-12-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 12-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 12-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 12-12-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 12-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 12-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 12-12-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 12-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 12-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 12-12-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 12-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 12-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 12-12-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 12-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 12-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 12-12-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 12-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 12-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 12-12-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 12-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 12-12-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 12-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 12-12-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 12-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 12-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 12-12-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này