Zoely

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Nomegestrol atsetaat, östradiooli

Sẵn có từ:

Theramex Ireland Limited

Mã ATC:

G03AA14

INN (Tên quốc tế):

nomegestrol, estradiol

Nhóm trị liệu:

Suguhormoonid ja genitaalsüsteemi,

Khu trị liệu:

Kontraceptsioon

Chỉ dẫn điều trị:

Oral contraception,.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 23

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2011-07-26

Tờ rơi thông tin

                                29
B. PAKENDI INFOLEHT
30
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
ZOELY 2,5 MG/1,5 MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
nomegestroolatsetaat/östradiool
OLULINE TEAVE KOMBINEERITUD HORMONAALSETE KONTRATSEPTIIVIDE (KHK-DE)
KOHTA.
•
Õigesti kasutatuna on need ühed kõige usaldusväärsematest
pöörduva toimega
rasestumisvastastest meetoditest.
•
Need tõstavad vähesel määral verehüübe tekkeriski veenides ja
arterites, eriti esimesel aastal või
kombineeritud hormonaalsete rasestumisvastaste preparaatide uuesti
kasutama hakkamisel
pärast 4-nädalast või pikemat vaheaega.
•
Palun olge tähelepanelik ja pöörduge arsti poole, kui te arvate, et
teil võivad olla verehüübe
sümptomid (vt lõik 2 „Verehüübed“).
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti, apteekri või
meditsiiniõega.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti,
apteekri või meditsiiniõega.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Zoely ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Zoely kasutamist
3.
Kuidas Zoely’t kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Zoely’t säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON ZOELY JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Zoely tabletid on rasestumisvastased pillid, mida kasutatakse
rasestumise vältimiseks.
•
24 valget, õhukese polümeerikattega tabletti nimetatakse toimeainet
sisaldavateks tablettideks ja
need sisaldavad väikeses koguses kahte erinevat naissuguhormooni:
nomegestroolatsetaati
(progestageen) ja östradiooli (östrogeen).
•
4 kollast, õhukese polümeerikattega tabletti on mitteaktiivsed
tabletid, mis ei sisalda hormoone
ja neid nimetatakse platseebotablettideks.
•
Kahte erinevat hormooni 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
_ _
Zoely 2,5 mg/1,5 mg õhukese polümeerikattega tabletid
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks valge, toimeainet sisaldav tablett sisaldab 2,5 mg
nomegestroolatsetaati ja 1,5 mg östradiooli
(hemihüdraadina).
Kollane platseebotablett ei sisalda toimeaineid.
Teadaolevat toimet omavad abiained
Üks valge, toimeainet sisaldav tablett sisaldab 57,71 mg
laktoosmonohüdraati.
Üks kollane platseebotablett sisaldab 61,76 mg laktoosmonohüdraati.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Õhukese polümeerikattega tablett (tablett).
Toimeainet sisaldav tablett on valge, ümar ja tableti mõlemal
küljel on kood „ne“.
Platseebotablett on kollane, ümar ja tableti mõlemal küljel on kood
„p“.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Suukaudne raseduse vältimine.
Zoely väljakirjutamisel tuleb võtta arvesse naisel käesoleval
hetkel esinevaid individuaalseid
riskifaktoreid, eriti venoosse trombemboolia (VTE) riskifaktoreid ning
VTE risk koos Zoely’ga
võrreldes teiste kombineeritud hormonaalsete kontratseptiividega
(KHK) (vt lõigud 4.3 ja 4.4).
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
28 päeva järjest võetakse üks tablett ööpäevas. Iga pakend
algab 24 valge, toimeainet sisaldava
tabletiga, millele järgneb 4 kollast platseebotabletti. Järgmise
pakendiga alustatakse kohe pärast
eelmise pakendi lõpetamist, tablettide igapäevast võtmist
katkestamata ja sõltumata sellest, kas esineb
menstruatsioonitaoline vereeritus või mitte. Menstruatsioonitaoline
vereeritus algab tavaliselt 2...3
päeval pärast viimase valge tableti võtmist ega pruugi lõppeda
enne järgmise pakendiga alustamist. Vt
lõik 4.4 „Menstruatsioonitsükli kontroll“.
_Patsientide erirühmad _
_Neerukahjustus _
Kuigi andmed neerukahjustusega patsientide kohta puuduvad,
neerukahjustus tõenäoliselt ei mõjuta
nomegestroolatsetaadi ja östradiooli eritumist.
_Maksakahjustus _
Maksapuudulikkusega patsientidel ei ole kliinilisi uuringuid läbi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 16-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 16-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 17-05-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu