Zinplava

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Bezlotoxumab

Sẵn có từ:

Merck Sharp & Dohme B.V.

Mã ATC:

J06BB21

INN (Tên quốc tế):

bezlotoxumab

Nhóm trị liệu:

Suguhormoonid ja immunoglobuliinid,

Khu trị liệu:

Pseudomembranoosne enterokoliit

Chỉ dẫn điều trị:

Zinplava on näidustatud Clostridium difficile infektsiooni (CDI) kordumise ennetamiseks täiskasvanutel, kellel on kõrge risk CDI-d.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 10

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2017-01-18

Tờ rơi thông tin

                                25
B.
PAKENDI INFOLEHT
26
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
ZINPLAVA
25 MG/ML
INFUSIOONILAHUSE KONTSENTRAAT
bezlotoksumab
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arstiga.
-
Kui teil
tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
ga
. Kõrvaltoime võib olla ka
selline, mida selles infoleh
es ei ole nimetatud. Vt lõik
4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on
ZINPLAVA
ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne
ZINPLAVA manustam
ist
3.
Kuidas
ZINPLAVAt
teile manustatakse
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas
ZINPLAVAt
säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON
ZINPLAVA
JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
ZINPLAVA sisaldab toimeainet bezlotoksumab.
ZINPLAVA on ravim,
mida antakse koos antibiootikumiga, et
ennetada Clostridioides difficile
infektsiooni (CDI) kordumist
täiskasvanutel ning
1-
aastastel ja vanematel
lastel
, kellel on suur risk
CDI kordumiseks
.
KUIDAS ZINPLAVA TOIMIB
•
Kui inimesel on CDI,
siis võetakse
infektsioonist vabanemiseks
tavaliselt
antibiootikume
, kuid
tihti võib
CDI nädalate või kuude pärast korduda
.
•
CDI tekkimise eest vastutav
ad bakterid toodavad
toksiini, mis põhjustab käärsoole põletikku ja
kahjustusi koos kõhuvalu ja raskekujulise kõhulahtisusega.
ZINPLAVA
toimib sel viisil, et
seondub toksiinidega ja blokeerib need, suutes sedasi ära hoida CDI
sümptomite kordumise
.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE
ZINPLAVA
MANUSTAMIST
Enne ZINPLAVA manustamist pidage nõu oma arstiga.
ZINPLAVAT EI TOHI TEILE MANUSTADA
•
kui olete
bezlotoksumabi või
selle ravimi mis tahes koostisosade (loetletud lõigus
6) suhtes
allergiline.
HOIATUSED JA ETTEV
AATUSABINÕUD
ZINPLAVA ei ole CDI ravim.
ZINPLAVA ei mõjuta teie praegust CDI nakkust
.
ZINPLAVAt manustatakse teile koos antibiootikumiga, mida te saate CDI
raviks.
LAPSED
ZINPLAVAt
ei tohi kasutada alla 1
-
aastastel lastel.
MUUD RAVIMID JA
ZINPLAVA
Teatage oma ar
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
ZINPLAVA
25
mg/ml infusioonilahuse kontsentraat
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks ml kontsentraati sisaldab 25
mg
bezlotoksumabi.
Üks 40
ml viaal sisaldab 1000
mg bezlotoksumabi.
Üks 25
ml viaal sisaldab
625
mg bezlotoksumabi.
Bezlotoksumab on inimese monoklonaalne antikeha, mis on toodetud hiina
hamstri munasarja
rakkudes rekombinantse DNA tehnoloogia abil
. See seondub C. difficile B-toksiiniga.
Teadaolevat toimet omav abiaine
Üks ml kontsentraati sisaldab 0,2
mmol naatriumi, mis
on 4,57
mg naatriumi.
See vastab 182,8
mg naatriumile ühes viaalis
(40 ml viaali kohta) või 114,3 mg
naatriumile ühe
s
viaalis (25 ml viaali kohta).
Abiainete täielik loetelu vt lõik
6.1.
3.
RAVIMVORM
Infusioonilahuse kontsentraat.
Selge kuni mõõdukalt
opalestseeruv
, värvitu kuni kahvatukollane vedelik.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
ZINPLAVA on näidustatud
Clostridioides difficile
infektsiooni (CDI) retsidiivide ennetamiseks
täiskasvanutel ning 1-
aastastel ja vanematel lastel
,
kellel on suur risk CDI kordumiseks (vt lõi
gud 4.2,
4.4 ja 5.1).
4.2
ANNUSTAMINE JA
MANUSTAMISVIIS
Annustamine
ZINPLAVA
t manustatakse
CDI-vastase antib
akteriaalse
ravi kuuri ajal
(vt lõigud 4.4 ja 5.1).
Täiskasvanud ja lapsed alates 1
aasta vanusest
ZINPLAVA
t peab manustama
ühekordse
intravenoosse infusioonina
annuses 10
mg/kg (vt allpool ja
lõik 6.6).
ZINPLAVA
patsientide
l kasutamise kogemus piirdub ühekordse manustamisega ühekordse CDI
episoodi korral
(vt lõik 4.4).
Patsientide erirühmad
Eakad
65-
aastastel ja vanematel
patsientidel ei ole vaja annuseid koh
andada (vt lõik
5.2).
Neerukahjustus
Neerukahjustusega patsientidel ei ole vaja annuseid kohandada (vt
lõik
5.2).
3
Maksakahjustus
Maksakahjustusega patsientidel ei ole vaja annuseid kohandada (vt
lõik
5.2).
Lapsed
Puudub
bezlotoksumabi
asjakohane kasutus
alla 1-aastastel lastel
CDI ennetamise
näidustusel
.
Manustamisviis
•
Lahjendatud lahus manusta
takse
intravenoosselt 60
minuti jooks
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 23-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 23-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 23-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 23-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 23-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 23-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 23-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 23-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 23-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 23-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 23-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 23-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 23-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 23-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 23-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 23-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 23-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 23-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 23-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 23-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 23-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 01-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 01-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 23-03-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu