Zinbryta

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
28-06-2018

Thành phần hoạt chất:

daclizumab

Sẵn có từ:

Biogen Idec Ltd

Mã ATC:

L04AC01

INN (Tên quốc tế):

daclizumab

Nhóm trị liệu:

Ónæmisbælandi lyf

Khu trị liệu:

Margvísleg sclerosis

Chỉ dẫn điều trị:

Zinbryta er ætlað fullorðnum sjúklingum til að meðhöndla endurteknar gerðir af mænusigg (RMS).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 8

Tình trạng ủy quyền:

Aftakað

Ngày ủy quyền:

2016-07-01

Tờ rơi thông tin

                                36
B. FYLGISEÐILL
Lyfið er ekki lengur með markaðsleyfi
37
FYLGISEÐILL: UPPLÝSINGAR FYRIR NOTANDA LYFSINS
ZINBRYTA 150 MG
stungulyf, lausn í áfylltri sprautu
ZINBRYTA 150 MG
stungulyf, lausn í áfylltum lyfjapenna
DAKLÍZÚMAB BETA
Þetta lyf er undir sérstöku eftirliti til að nýjar upplýsingar
um öryggi lyfsins komist fljótt og
örugglega til skila. Allir geta hjálpað til við þetta með því
að tilkynna aukaverkanir sem koma fram.
Aftast í kafla 4 eru upplýsingar um hvernig tilkynna á
aukaverkanir.
LESIÐ ALLAN FYLGISEÐILINN VANDLEGA ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA
LYFIÐ. Í HONUM ERU MIKILVÆGAR
UPPLÝSINGAR.
TIL VIÐBÓTAR VIÐ FYLGISEÐILINN MUN LÆKNIRINN AFHENDA ÞÉR
SJÚKLINGAKORT. ÞAÐ INNIHELDUR
MIKILVÆGAR ÖRYGGISUPPLÝSINGAR SEM ÞÚ ÞARFT AÐ VITA UM ÁÐUR EN
MEÐFERÐ MEÐ ZINBRYTA HEFST OG
MEÐAN Á HENNI STENDUR.
•
Geymið fylgiseðilinn og sjúklingakortið. Nauðsynlegt getur verið
að lesa það síðar. Hafið
fylgiseðilinn og kortið meðferðis meðan á meðferð stendur og
í 6 mánuði eftir síðasta
skammtinn af Zinbryta, þar sem aukaverkanir geta komið fram jafnvel
eftir að meðferð er lokið.
•
Leitið til læknisins ef þörf er á frekari upplýsingum.
•
Þessu lyfi hefur verið ávísað til persónulegra nota. Ekki má
gefa það öðrum. Það getur valdið
þeim skaða, jafnvel þótt um sömu sjúkdómseinkenni sé að
ræða.
•
Látið lækninn vita um allar aukaverkanir. Þetta gildir einnig um
aukaverkanir sem ekki er
minnst á í þessum fylgiseðli. Sjá kafla 4.
Í FYLGISEÐLINUM ERU EFTIRFARANDI KAFLAR:
1.
Upplýsingar um Zinbryta og við hverju það er notað
2.
Áður en byrjað er að nota Zinbryta
3.
Hvernig nota á Zinbryta
4.
Hugsanlegar aukaverkanir
5.
Hvernig geyma á Zinbryta
6.
Pakkningar og aðrar upplýsingar
7.
Leiðbeiningar um inndælingu Zinbryta
1.
UPPLÝSINGAR UM ZINBRYTA OG VIÐ HVERJU ÞAÐ ER NOTAÐ
Virka efnið í Zinbryta er daklízúmab beta. Lyfið tilheyrir flokki
lyfja sem kallast einstofna mótefni.

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
Lyfið er ekki lengur með markaðsleyfi
2
Þetta lyf er undir sérstöku eftirliti til að nýjar upplýsingar
um öryggi lyfsins komist fljótt og
örugglega til skila. Heilbrigðisstarfsmenn eru hvattir til að
tilkynna allar aukaverkanir sem grunur er
um að tengist lyfinu. Í kafla 4.8 eru upplýsingar um hvernig
tilkynna á aukaverkanir.
1.
HEITI LYFS
Zinbryta 150 mg stungulyf, lausn í áfylltri sprautu
Zinbryta 150 mg stungulyf, lausn í áfylltum lyfjapenna
2.
INNIHALDSLÝSING
Hver áfyllt sprauta inniheldur 150 mg af daklízúmabi beta í 1 ml
af stungulyfi, lausn.
Hver áfylltur lyfjapenni inniheldur áfyllta sprautu sem inniheldur
150 mg af daklízúmabi beta í
1 ml af stungulyfi, lausn.
Daklízúmab beta er framleitt í spendýrafrumulínu (NS0) með
raðbrigða DNA-tækni.
Sjá lista yfir öll hjálparefni í kafla 6.1.
3.
LYFJAFORM
Stungulyf, lausn (stungulyf).
Litlaus eða fölgulur, tær eða örlítið ópallýsandi vökvi með
pH-gildi 6.
4.
KLÍNÍSKAR UPPLÝSINGAR
4.1
ÁBENDINGAR
Zinbryta er ætlað til meðferðar á MS-sjúkdómi með bakslögum
(RMS) hjá fullorðnum sjúklingum
sem hafa sýnt ófullnægjandi svörun við a.m.k. tveimur
sjúkdómstemprandi lyfjum (DMT) og þegar
frábending er fyrir meðferð með öllum öðrum sjúkdómstemprandi
lyfjum eða ekki hægt að nota þau af
öðrum ástæðum (sjá kafla 4.4).
4.2
SKAMMTAR OG LYFJAGJÖF
Meðferð skal hafin af lækni með reynslu af meðhöndlun
MS-sjúkdóms.
Skammtar
Ráðlagður skammtur af Zinbryta er 150 mg sem dælt er undir húð
einu sinni í mánuði.
Ef skammtur gleymist og minna en 2 vikur eru liðnar frá skammtinum
sem gleymdist skal gefa
sjúklingum fyrirmæli um að dæla skammtinum sem gleymdist inn án
tafar og halda sér síðan við
upprunalegu mánaðarlegu skammtaáætlunina.
Ef skammtur gleymist og meira en 2 vikur eru liðnar frá skammtinum
sem gleymdist skulu sjúklingar
sleppa skammtinum sem gleymdist, bíða fram að næsta áætlaða
skammti og halda sér
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 02-05-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu