Zinbryta

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

daklüsumab

Sẵn có từ:

Biogen Idec Ltd

Mã ATC:

L04AC01

INN (Tên quốc tế):

daclizumab

Nhóm trị liệu:

Immunosupressandid

Khu trị liệu:

Hulgiskleroos

Chỉ dẫn điều trị:

Zinbryta on näidustatud täiskasvanud patsientidel hulgiskleroosi retsidiivsete vormide (RMS).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 8

Tình trạng ủy quyền:

Endassetõmbunud

Ngày ủy quyền:

2016-07-01

Tờ rơi thông tin

                                35
B. PAKENDI INFOLEHT
Ravimil on müügiluba lõppenud
36
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
ZINBRYTA 150 MG
süstelahus süstlis
ZINBRYTA 150 MG
süstelahus pen-süstlis
BEETADAKLIZUMAB (_DACLIZUMABUM BETA_)
Käesoleva ravimi suhtes kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Te saate sellele kaasa aidata, teavitades ravimi
kõigist võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teavitamise kohta vt lõik 4.
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
LISAKS SELLELE INFOLEHELE ANNAB TEIE ARST TEILE PATSIENDIKAARDI.
SELLEL ON OLULINE OHUTUSALANE TEAVE,
MIDA PEATE TEADMA ENNE ZINBRYTA’GA RAVI ALUSTAMIST JA RAVI AJAL.
•
Hoidke infoleht ja patsiendikaart alles, et neid vajadusel uuesti
lugeda. Kandke infolehte ja
kaarti endaga kaasas ravi ajal ja 6 kuud pärast Zinbryta viimast
annust, kuna kõrvaltoimeid võib
ilmneda ka pärast ravi lõpetamist.
•
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arstiga.
•
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
•
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma
arstiga. Kõrvaltoime võib olla ka
selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Zinbryta ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Zinbryta kasutamist
3.
Kuidas Zinbryta’t kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Zinbryta’t säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
7.
Juhised Zinbryta süstimiseks
1.
MIS RAVIM ON ZINBRYTA JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Zinbryta toimeaine on beetadaklizumab. Seda tüüpi ravimeid
nimetatakse monoklonaalseteks
antikehadeks.
MILLEKS ZINBRYTA’T KASUTATAKSE
Zinbryta’t kasutatakse
_sclerosis multiplex_
’i ägenemiste ja remissioonidega kulgevate vormide
ravimiseks täiskasvanutel, kelle haigus ei ole piisavalt hästi
allunud vähemalt kahele
_sclerosis _
_multiplex_
’i ravile ja kellele ei saa teha muud 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
Ravimil on müügiluba lõppenud
2
Käesoleva ravimi suhtes kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Tervishoiutöötajatel palutakse teavitada kõigist
võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teavitamise kohta vt lõik 4.8.
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Zinbryta 150 mg süstelahus süstlis
Zinbryta 150 mg süstelahus pen-süstlis
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks süstel sisaldab 150 mg beetadaklizumabi (
_daclizumabum beta_
) 1 ml süstelahuses.
Üks pen-süstel sisaldab süstlit 1 ml süstelahusega, milles on 150
mg beetadaklizumabi (
_daclizumabum _
_beta_
).
Beetadaklizumab on toodetud imetaja rakuliinist (NS0) rekombinantse
DNA tehnoloogia abil.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1
3.
RAVIMVORM
Süstelahus (süstevedelik).
Värvitu kuni kergelt kollakas, selge kuni kergelt veiklev vedelik,
mille pH on 6.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Zinbryta on näidustatud ägenemiste ja remissioonidega kulgevate
_sclerosis multiplex_
’i vormide raviks
täiskasvanud patsientidel, kelle haigus ei ole piisavalt hästi
allunud vähemalt kahele haigust
modifitseerivale ravile ja kellele mis tahes teine haigust
modifitseeriv ravi on vastunäidustatud või
muul viisil sobimatu (vt lõik 4.4).
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Ravi peab alustama
_sclerosis multiplex_
’i ravis kogenud arst.
Annustamine
Zinbryta soovitatav annus on 150 mg, mis süstitakse subkutaanselt
üks kord kuus.
Patsiente tuleb juhendada, et kui annus jääb manustamata ja sellest
ei ole möödunud üle 2 nädala,
tuleb vahelejäänud annus süstida viivitamatult ning jätkata ravi
algse üks kord kuus annustamisskeemi
alusel.
Kui annus jääb manustamata ja sellest on möödunud rohkem kui 2
nädalat, siis tuleb süstimata jäänud
annus vahele jätta ning jätkata ravi algse üks kord kuus
annustamisskeemi alusel.
Kui annus jäi manustamata, tohib selle kompenseerimiseks manustada
korraga vaid ühe annuse.
Ravimil on müügiluba lõppen
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 02-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 28-06-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 28-06-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 02-05-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu