Zepatier

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Pháp

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

elbasvir, grazoprevir

Sẵn có từ:

Merck Sharp & Dohme B.V.

Mã ATC:

J05AP54

INN (Tên quốc tế):

elbasvir, grazoprevir

Nhóm trị liệu:

Direct acting antivirals, Antivirals for systemic use, Antivirals for treatment of HCV infections

Khu trị liệu:

Hépatite C chronique

Chỉ dẫn điều trị:

ZEPATIER is indicated for the treatment of chronic hepatitis C (CHC) in adult and paediatric patients 12 years of age and older who weigh at least 30 kg (see sections 4. 2, 4. 4 et 5. Pour le virus de l'hépatite C (VHC) de génotype spécifique de l'activité (voir la section 4. 4 et 5.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 13

Tình trạng ủy quyền:

Autorisé

Ngày ủy quyền:

2016-07-22

Tờ rơi thông tin

                                52
B. NOTICE
53
NOTICE:
INFORMATION DE L’UTILISATEUR
ZEPATIER 50 MG/100
MG, COMPRIMÉ
S PELLICULÉS
elbasvir/grazoprevir
VEUILLEZ LIRE ATTENTIVEMENT CETTE NOTICE AVANT DE PRENDRE CE
MÉDICAMENT CAR ELLE CONTIENT DES
INFORMATIONS IMPORTANTES POUR VOUS.

Gardez cette
notice. Vous pourriez avoir besoin de la relire.

Si vous avez d’autres questions, interrogez votre médecin ou votre
pharmacien.

Ce médicament vous a été personnellement prescrit. Ne le donnez pas
à d’autres personnes. Il
pourrait leur être nocif, même si l
es signes de leur maladie sont identiques aux vôtres.

Si vous ressentez un quelconque effet indésirable, parlez
-
en à votre médecin ou votre
pharmacien. Ceci s’applique aussi à tout effet indésirable qui ne
serait pas mentionné dans cette
notice. Voir rubrique 4.
QUE CONTIENT CETTE NOTICE ?
1.
Qu’est
-ce que
ZEPATIER
et dans quel
s cas est-il utilisé
2.
Quelles sont les
informations à connaître avant
de prendre
ZEPATIER
3.
Comment prendre ZEPATIER
4.
Quels sont les effets indésirables éventuels
?
5.
Comment conserver
ZEPATIER
6.
Contenu de l’emballage et autres informations
1.
QU’EST
-CE QUE
ZEPATIER
ET DANS QUEL
S CAS EST-IL UTILISÉ
QU’EST
-CE QUE
ZEPATIER
ZEPATIER est un médicament antiviral qui contient les substances
actives elbasvir et grazoprevir.
DANS QUEL CAS
ZEPATIER EST-IL UTILISÉ
ZEPATIER
est utilisé pour traiter l’hépatite
C
chronique
chez les adultes et les enfants âgés de 12 ans
et plus
pesant au moins 30 kg
.
COMMENT AGIT
ZEPATIER
Le virus de l’hépatite
C (VHC) est un virus qui infecte le foie. Les substances actives
contenues dans
le médicament agissent ensemble en bloquant deux protéines
différentes dont le
virus de l’hépatite C
a
besoin pour se développer et se reproduire.
Cela permet d’éliminer définitivement l’infection.
ZEPATIER est parfois pris
avec un autre médicament, la ribavirine
.
Il est très important que vous lisiez aussi les
notices d
es autres médic
aments que vous prendrez
avec
ZEPATIER. Si 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANNEXE I
RÉSUMÉ DES CARACTÉRISTIQUES DU PRODUIT
2
1.
DÉNOMINATION DU MÉDICAMENT
ZEPATIER 50
mg/100
mg, comprimé
s pelliculés
2.
COMPOSITION QUALITATIVE ET
QUANTITATIVE
Chaque comprimé pelliculé contient 50
mg d’elbasvir
et 100
mg de grazoprevir
.
Excipients
à effet notoire
Chaque comprimé pelliculé contient 87,02
mg
de lactose (sous forme de monohydrate)
et 69,85 mg de
sodium.
Pour la liste complète des
excipients, voir rubrique
6.1.
3.
FORME PHARMACEUTIQUE
Comprimé pelliculé.
Comprimé ovale de couleur beige mesurant 21
mm x 10
mm portant la mention «
770
» gravée sur
une face et lisse sur l’autre face.
4.
INFORMATIONS CLINIQUES
4.1
INDICATIONS THÉRAPEUTIQUE
S
ZEPATIER
est indiqué pour le traitement de l'hépatite C chronique (HCC) chez
les
patients adultes et
les enfants âgés de 12
ans et plus pesant au moins 30
kg
(voir rubriques 4.2
, 4.4 et 5.1).
Pour l'activité en fonction du génotype d
u virus de l'hépati
te C (VHC)
,
voir rubriques 4.4 et 5.1
.
4.2
POSOLOGIE ET MODE D’ADMINISTRATION
Le traitement p
ar ZEPATIER
doit être instauré et surveillé par un médecin expérimenté dans
la prise
en charge des patients atteints d’HCC.
Posologie
La dose recommandée est d
e un
comprimé une fois par jour.
Les schémas posologiques et durées de traitement recommandés
sont présentés dans le tableau
1 ci-
dessous (voir rubrique
s 4.4 et 5.1) :
3
TABLEAU 1:
TRAITEMENT
PAR ZEPATIER
R
ECOMMANDÉ
CHEZ LES PATIENTS PRÉSENTANT UNE HÉPATITE C
CHRONIQUE,
AVEC OU SANS CIRRHOSE
COMPENSÉE (CHILD
-PUGH A
UNIQUEMENT
)
GÉNOTYPE VHC
TRAITEMENT ET DURÉE
1a
ZEPATIER pendant 12
semaines
C
hez les patients
avec
un taux d’ARN
-VHC initial > 800 000 UI/mL et/ou la
présence de
polymorphismes
spécifiques
de
la NS5A entraî
nant une réduction
d’au moins 5
fois de l'activité de l’elbasvir
, la prise de ZEPATIER devrait
être
envisagé
e pendant 16
semaines
avec de la ribavirine
A
afin de minimiser le risque
d'échec au
traitement (voir rubrique
5.1).
1b
ZEPATIER
pendant 12 semaines
4
ZEPAT
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 07-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 07-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 21-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 09-02-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu