Zejula

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Niraparib (tosilate monohydrate)

Sẵn có từ:

GlaxoSmithKline (Ireland) Limited

Mã ATC:

L01XK02

INN (Tên quốc tế):

niraparib

Nhóm trị liệu:

Antineoplastische Mittel

Khu trị liệu:

Fallopian Tube Neoplasms; Peritoneal Neoplasms; Ovarian Neoplasms

Chỉ dẫn điều trị:

Zejula is indicated: , as monotherapy for the maintenance treatment of adult patients with advanced epithelial (FIGO Stages III and IV) high-grade ovarian, fallopian tube or primary peritoneal cancer who are in response (complete or partial) following completion of first-line platinum-based chemotherapy. , as monotherapy for the maintenance treatment of adult patients with platinum sensitive relapsed high grade serous epithelial ovarian, fallopian tube, or primary peritoneal cancer who are in response (complete or partial) to platinum based chemotherapy.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 22

Tình trạng ủy quyền:

Autorisiert

Ngày ủy quyền:

2017-11-16

Tờ rơi thông tin

                                61
B. PACKUNGSBEILAGE
62
GEBRAUCHSINFORMATION: INFORMATION FÜR PATIENTEN
ZEJULA 100 MG HARTKAPSELN
Niraparib
LESEN SIE DIE GESAMTE PACKUNGSBEILAGE SORGFÄLTIG DURCH, BEVOR SIE MIT
DER EINNAHME DIESES
ARZNEIMITTELS BEGINNEN, DENN SIE ENTHÄLT WICHTIGE INFORMATIONEN.
-
Heben Sie die Packungsbeilage auf. Vielleicht möchten Sie diese
später nochmals lesen.
-
Wenn Sie weitere Fragen haben, wenden Sie sich an Ihren Arzt,
Apotheker oder das
medizinische Fachpersonal.
-
Dieses Arzneimittel wurde Ihnen persönlich verschrieben. Geben Sie es
nicht an Dritte weiter.
Es kann anderen Menschen schaden, auch wenn diese die gleichen
Beschwerden haben wie Sie.
-
Wenn Sie Nebenwirkungen bemerken, wenden Sie sich an Ihren Arzt,
Apotheker oder das
medizinische Fachpersonal. Dies gilt auch für Nebenwirkungen, die
nicht in dieser
Packungsbeilage angegeben sind. Siehe Abschnitt 4.
WAS IN DIESER PACKUNGSBEILAGE STEHT
1.
Was ist Zejula und wofür wird es angewendet?
2.
Was sollten Sie vor der Einnahme von Zejula beachten?
3.
Wie ist Zejula einzunehmen?
4.
Welche Nebenwirkungen sind möglich?
5.
Wie ist Zejula aufzubewahren?
6.
Inhalt der Packung und weitere Informationen
1.
WAS IST ZEJULA UND WOFÜR WIRD ES ANGEWENDET?
WAS IST ZEJULA UND WIE WIRKT ES?
Zejula enthält den Wirkstoff Niraparib. Niraparib gehört zu einer
Gruppe von Arzneimitteln, die zur
Behandlung von Krebs verwendet werden, den so genannten PARP-Hemmern.
PARP-Hemmer
blockieren ein Enzym namens Poly(Adenosin-Diphosphat-Ribose)Polymerase
(PARP). PARP ist in
den Körperzellen notwendig, um geschädigte DNA (Erbinformation der
Zellen) zu reparieren. Wenn
dieses Enzym blockiert wird, kann die DNA von Krebszellen nicht
repariert werden. Das lässt die
Tumorzellen absterben und hilft so, die Krebserkrankung unter
Kontrolle zu halten.
WOFÜR WIRD ZEJULA ANGEWENDET?
Zejula wird bei erwachsenen Frauen zur Behandlung von
Krebserkrankungen der Eierstöcke, der
Eileiter (Teile der weiblichen Geschlechtsorgane, die die Eierstöcke
mit der Gebärmutter verbinden)
oder des Bauchfells
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES ARZNEIMITTELS
2
1.
BEZEICHNUNG DES ARZNEIMITTELS
Zejula 100 mg Hartkapseln
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Jede Hartkapsel enthält 100 mg Niraparib (als Tosilat 1 H
2
O).
Sonstige Bestandteile mit bekannter Wirkung
Jede Hartkapsel enthält 254,5 mg Lactose-Monohydrat (siehe Abschnitt
4.4).
Jede Hartkapselhülle enthält außerdem 0,0172 mg des Farbstoffs
Tartrazin (E 102).
Vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile, siehe Abschnitt
6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Hartkapsel (Kapsel).
Hartkapseln mit einer Größe von etwa 22 mm × 8 mm; weißes
Unterteil bedruckt mit „100 mg” in
schwarzer Tinte und purpurfarbenes Oberteil bedruckt mit
„Niraparib” in weißer Tinte.
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ANWENDUNGSGEBIETE
Zejula wird angewendet:
•
als Monotherapie zur Erhaltungstherapie bei erwachsenen Patientinnen
mit fortgeschrittenem
epithelialem (FIGO-Stadien III und IV) high-grade Karzinom der
Ovarien, der Tuben oder mit
primärem Peritonealkarzinom, die nach einer Platin-basierten
Erstlinien-Chemotherapie ein
Ansprechen (komplett oder partiell) haben.
•
als Monotherapie zur Erhaltungstherapie bei erwachsenen Patientinnen
mit Rezidiv eines
Platin-sensiblen, high-grade serösen epithelialen Karzinoms der
Ovarien, der Tuben oder mit
primärem Peritonealkarzinom, die sich nach einer Platin-basierten
Chemotherapie in
Remission (komplett oder partiell) befinden.
_ _
4.2
DOSIERUNG UND ART DER ANWENDUNG
Die Behandlung mit Zejula sollte von einem mit der Anwendung
antineoplastischer Arzneimittel
vertrauten Arzt begonnen und überwacht werden.
Dosierung
_Erstlinien-Erhaltungstherapie zur Behandlung des Ovarialkarzinoms _
Die empfohlene Anfangsdosis von Zejula ist 200 mg (zwei
100-mg-Kapseln), einmal täglich. Für
Patientinnen mit einem Körpergewicht ≥ 77 kg und
Thrombozytenausgangswerten ≥ 150.000/µl,
beträgt die empfohlene Anfangsdosis von Zejula jedoch 300 mg (drei
100-mg-Kapseln), einmal
täglich (siehe Abschnitt 4.4 und 4.8).
_Erhaltungstherapie z
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 06-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 06-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 06-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 06-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 06-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 06-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 06-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 06-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 06-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 06-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 06-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 06-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 06-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 06-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 06-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 06-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 06-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 06-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 06-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 06-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 06-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 08-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 08-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 08-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 08-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 06-11-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu