Zeffix

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

lamivudiini

Sẵn có từ:

GlaxoSmithKline (Ireland) Limited

Mã ATC:

J05AF05

INN (Tên quốc tế):

lamivudine

Nhóm trị liệu:

Antiviraalit systeemiseen käyttöön

Khu trị liệu:

Hepatiitti B, Krooninen

Chỉ dẫn điều trị:

Zeffix is indicated for the treatment of chronic hepatitis B in adults with: , compensated liver disease with evidence of active viral replication, persistently elevated serum alanine aminotransferase (ALT) levels and histological evidence of active liver inflammation and / or fibrosis. Aloittamisen lamivudiini-hoitoa tulisi harkita vain, kun käyttää vaihtoehtoista antiviraalista agentti suurempi geneettinen este ei ole saatavilla tai se on aiheellista;, maksan vajaatoiminta yhdessä toinen agentti ilman ristiresistenssiä lamivudiinin.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 29

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

1999-07-29

Tờ rơi thông tin

                                43
B. PAKKAUSSELOSTE
44
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA POTILAALLE
ZEFFIX 100 MG KALVOPÄÄLLYSTEISET TABLETIT
lamivudiini
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT LÄÄKKEEN
OTTAMISEN, SILLÄ SE SISÄLTÄÄ
SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä tule antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa
haittaa muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet kuin
sinulla.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen. Tämä
koskee myös sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia, joita ei ole
mainittu tässä
pakkausselosteessa. Ks. kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN
:
1.
Mitä Zeffix on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin käytät Zeffixiä
3.
Miten Zeffixiä otetaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Zeffixin säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ ZEFFIX ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Zeffixin vaikuttava aine on lamivudiini.
ZEFFIXIÄ KÄYTETÄÄN PITKÄAIKAISTA (KROONISTA) HEPATIITTI B
-INFEKTIOTA SAIRASTAVIEN AIKUISTEN
HOITOON.
Zeffix on viruslääke, joka heikentää hepatiitti B -virusta ja se
kuuluu
_nukleosidianalogikäänteiskopioijaentsyymin estäjiksi (NRTI)_
kutsuttuihin lääkkeisiin.
Hepatiitti B on virus, joka aiheuttaa pitkäaikaisen (kroonisen)
maksatulehduksen ja voi johtaa
maksavaurioon. Zeffixiä voidaan käyttää potilailla, joilla on
maksan toimintahäiriö, mutta maksa
kuitenkin toimii normaalisti (kompensoitu maksasairaus) ja yhdessä
muiden lääkkeiden kanssa
potilailla, joilla on maksan toimintahäiriö eikä maksa toimi
normaalisti (dekompensoitu
maksasairaus).
Zeffix-hoito voi vähentää kehossasi olevien hepatiitti B -virusten
määrää. Tämän pitäisi pienentää
maksavauriota ja parantaa maksasi toimintakykyä. Zeffix-hoito ei
vaikuta samalla tavalla kaikkiin
poti
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
ZEFFIX 100 mg kalvopäällysteinen tabletti
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi kalvopäällysteinen tabletti sisältää 100 mg lamivudiinia.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Tabletti, kalvopäällysteinen (tabletti)
Kermakaramellin värisiä, kalvopäällysteisiä, kapselin mallisia,
kaksoiskuperia, mitat noin 11 mm x
5mm, kaiverrus ”GX CG5” toisella puolella.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Zeffix on tarkoitettu kroonisen hepatiitti B -infektion hoitoon
aikuispotilaille, joilla on:

kompensoitu maksatauti ja merkkejä viruksen aktiivisesta
lisääntymisestä, jatkuvasti koholla
olevat seerumin ALAT-arvot ja histologisia merkkejä aktiivisesta
maksatulehduksesta ja/tai
fibroosista. Lamivudiinihoidon aloittamista tulee harkita vain, kun
käytettävissä ei ole
vaihtoehtoista antiviraalista lääkettä, jonka geneettinen este
resistenssin kehittymiselle on
voimakkaampi, tai sellainen ei sovellu käytettäväksi (ks. kohta
5.1).

dekompensoitu maksatauti, yhdistelmänä sellaisen lääkkeen kanssa,
jolla ei ole ristiresistenssiä
lamivudiinin kanssa (ks. kohta 4.2).
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Zeffix-hoidon aloittavan lääkärin tulee olla perehtynyt kroonisen
hepatiitti B -infektion hoitoon.
Annostus
_Aikuiset_
Suositeltu Zeffix-annos on 100 mg kerran vuorokaudessa.
Potilaille, joilla on dekompensoitu maksasairaus, lamivudiinia tulee
käyttää aina yhdessä sellaisen
toisen lääkkeen kanssa, jolla ei ole ristiresistenssiä lamivudiinin
kanssa. Näin voidaan pienentää
resistenssivaaraa ja vähentää virusten määrää nopeasti.
_Hoidon kesto_
Suotuisinta hoidon kestoa ei tunneta.
•
Potilailla, joilla on HBeAg-positiivinen krooninen hepatiitti B
-infektio ilman kirroosia,
virologisen relapsin vaaran vähentämiseksi hoitoa tulee jatkaa
vähintään 6
−
12 kuukautta sen
jälkeen, kun HBeAg-serokonversio (HBeAg:tä ja HBV DNA:ta ei havaita,
HBeAb havaitaan) on
vahvistettu tai HBsAg-serokonversioon 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 06-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 06-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 06-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 06-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 06-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 06-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 06-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 06-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 06-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 06-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 06-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 06-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 06-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 06-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 06-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 06-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 06-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 06-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 06-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 06-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 06-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 06-06-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu