Zebinix

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hungary

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

eslicarbazepin-acetát

Sẵn có từ:

BIAL - Portela & Ca, S.A.

Mã ATC:

N03AF04

INN (Tên quốc tế):

eslicarbazepine acetate

Nhóm trị liệu:

Antiepileptikumok,

Khu trị liệu:

Epilepszia

Chỉ dẫn điều trị:

A Zebinix felnőttek, serdülők és 6 évesnél idősebb gyermekek kiegészítő terápiájára utal, részleges rohamokkal, másodlagos generalizációval vagy anélkül.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 31

Tình trạng ủy quyền:

Felhatalmazott

Ngày ủy quyền:

2009-04-21

Tờ rơi thông tin

                                120
B. BETEGTÁJÉKOZTATÓ
121
BETEGTÁJÉKOZTATÓ: INFORMÁCIÓK A FELHASZNÁLÓ SZÁMÁRA
ZEBINIX 200 MG TABLETTA
eszlikarbazepin-acetát
MIELŐTT ÖN VAGY GYERMEKE ELKEZDI SZEDNI EZT A GYÓGYSZERT, OLVASSA
EL FIGYELMESEN AZ ALÁBBI
BETEGTÁJÉKOZTATÓT, MERT AZ ÖN SZÁMÁRA FONTOS INFORMÁCIÓKAT
TARTALMAZ.
-
Tartsa meg a betegtájékoztatót. A benne szereplő információkra a
későbbiekben is szüksége lehet.
-
További kérdéseivel forduljon kezelőorvosához vagy
gyógyszerészéhez.
-
Ezt a gyógyszert az orvos kizárólag Önnek írta fel. Ne adja át a
készítményt másnak, mert számára
ártalmas lehet még abban az esetben is, ha a betegsége tünetei az
Önéhez hasonlóak.
-
Ha Önnél bármilyen mellékhatás jelentkezik, tájékoztassa erről
kezelőorvosát vagy
gyógyszerészét. Ez a betegtájékoztatóban fel nem sorolt
bármilyen lehetséges mellékhatásra is
vonatkozikt. Lásd 4.pont.
A BETEGTÁJÉKOZTATÓ TARTALMA
1.
Milyen típusú gyógyszer a Zebinix és milyen betegségek esetén
alkalmazható?
2.
Tudnivalók a Zebinix szedése előtt
3.
Hogyan kell szedni a Zebinix-et?
4.
Lehetséges mellékhatások
5.
Hogyan kell a Zebinix-et tárolni?
6.
A csomagolás tartalma és egyéb információk
1.
MILYEN TÍPUSÚ GYÓGYSZER A ZEBINIX ÉS MILYEN BETEGSÉGEK ESETÉN
ALKALMAZHATÓ?
A Zebinix eszlikarbazepin-acetát hatóanyagot tartalmaz.
A Zebinix az epilepszia elleni gyógyszerek csoportjába tartozik, az
epilepszia kezelésére alkalmas,
amely egy olyan betegség, melyben ismétlődő görcsrohamok lépnek
fel.
A Zebinix az alábbi módon alkalmazható:
•
önmagában (monoterápia), újonnan diagnosztizált epilepsziában
szenvedő felnőtteknél.
•
egyéb epilepszia elleni gyógyszerekkel (kiegészítő kezelés)
együtt felnőtt, serdülőkorú és
6 évesnél idősebb gyermek betegeknél, akiknél az agynak egy
részét érintő (úgynevezett
részleges) rohamok jelentkeznek. Ezeket a rohamokat nem feltétlenül
követik az agy egészét
érintő (másodlagosan generalizált) r
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
_ _
I. MELLÉKLET
ALKALMAZÁSI ELŐÍRÁS
2
1.
A GYÓGYSZER NEVE
Zebinix 200 mg tabletta
2.
MINŐSÉGI ÉS MENNYISÉGI ÖSSZETÉTEL
200 mg eszlikarbazepin-acetátot tartalmaz tablettánként.
A segédanyagok teljes listáját lásd a 6.1 pontban.
3.
GYÓGYSZERFORMA
Tabletta.
Fehér, téglalap alakú tabletta, „ESL 200” vésett felirattal az
egyik, bemetszéssel a másik oldalon,
hossza 11 mm. A tabletta egyenlő dózisokra osztható.
4.
KLINIKAI JELLEMZŐK
4.1
TERÁPIÁS JAVALLATOK
A Zebinix:
•
szekunder generalizációval járó vagy anélkül fellépő
parciális epilepsziás rohamok monoterápiában
történő kezelésére javallott újonnan diagnosztizált
epilepsziában szenvedő felnőtteknél;
•
szekunder generalizációval járó vagy anélkül fellépő
parciális epilepsziás rohamok adjuváns
kezelésére javallott felnőtteknél, serdülőknél és 6 évesnél
idősebb gyermekeknél.
4.2
ADAGOLÁS ÉS ALKALMAZÁS
Adagolás
_ _
_Felnőttek _
A Zebinix monoterápiaként vagy már folyamatban lévő
antikonvulzív kezelés mellett alkalmazható.
Az ajánlott kezdő dózis naponta egyszer 400 mg, amelyet egy vagy
két hét után 800 mg napi egyszeri
dózisra kell növelni. Az egyéni válaszreakció alapján a dózis
napi egyszeri 1200 mg-ig emelhető (lásd
5.1 pont). Néhány monoterápiában kezelt betegnél előnyös lehet
a napi egyszeri 1600 mg-os dózis
(lásd 5.1 pont).
_KÜLÖNLEGES BETEGCSOPORTOK _
_ _
_Idősek (65 éves kor felett) _
Idős betegek esetén az adag módosítása nem szükséges, ha a
veseműködés zavartalan. Ez a dózis nem
javasolt ennél a populációnál az 1600 mg-os monoterápia
időseknél történő alkalmazására vonatkozó
adatok mennyiségének nagymértékű korlátozottsága miatt.
_Vesekárosodás _
Vesekárosodásban szenvedő felnőtt betegek és 6 évesnél idősebb
gyermekek kezelésénél
körültekintően kell eljárni, és a dózist a kreatinin-clearance
(CL
CR
) függvényében az alábbiak szerint
kell beállítani:
-
CL
CR
>60 ml/perc: nincs sz
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 14-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 14-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 14-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 14-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 14-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 14-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 14-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 14-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 14-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 14-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 14-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 14-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 14-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 14-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 14-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 14-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 14-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 14-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 14-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 14-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 14-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 14-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 14-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 14-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 14-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 14-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 14-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 14-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 14-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 14-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 14-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 14-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 14-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 14-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 14-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 14-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 14-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 14-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 14-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 14-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 14-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 14-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 14-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 14-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 14-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 14-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 14-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 14-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 31-07-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu