Zalmoxis

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Slovenia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Alogenskih T celice, gensko spremenjene z retrovirusni vektor kodiranje za skrajšani obliki ljudi nizko afiniteto živca rastni faktor receptor (ΔLNGFR) in herpes simplex virus timidin-kinazo (HSV-TK Mut2)

Sẵn có từ:

MolMed SpA

Mã ATC:

L01

INN (Tên quốc tế):

allogeneic T cells genetically modified with a retroviral vector encoding for a truncated form of the human low affinity nerve growth factor receptor (ΔLNGFR) and the herpes simplex I virus thymidine kinase (HSV-TK Mut2)

Nhóm trị liệu:

Antineoplastična sredstva

Khu trị liệu:

Hematopoietic Stem Cell Transplantation; Graft vs Host Disease

Chỉ dẫn điều trị:

Zalmoxis je indiciran kot dodatno zdravljenje pri haploidentični hematopoetski presaditvi matičnih celic (HSCT) pri odraslih bolnikih z visokim tveganjem hematoloških malignomov.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 1

Tình trạng ủy quyền:

Umaknjeno

Ngày ủy quyền:

2016-08-18

Tờ rơi thông tin

                                17
8.
DATUM IZTEKA ROKA UPORABNOSTI ZDRAVILA
EXP:
Rok uporabnosti po odtajanju: 2 uri pri sobni temperaturi (15 °C do
30 °C)
9.
POSEBNA NAVODILA ZA SHRANJEVANJE
Shranjujte v hlapih tekočega dušika.
10.
POSEBNI VARNOSTNI UKREPI ZA ODSTRANJEVANJE NEUPORABLJENIH
ZDRAVIL ALI IZ NJIH NASTALIH ODPADNIH SNOVI, KADAR SO
POTREBNI
To zdravilo vsebuje gensko spremenjene celice. Za neuporabljeno
zdravilo ali odpadni material
morate upoštevati lokalna navodila za biološko varnost, ki veljajo
za ta zdravila.
11.
IME IN NASLOV IMETNIKA DOVOLJENJA ZA PROMET Z ZDRAVILOM
MolMed S.p.A.
Via Olgettina 58
20132 Milano
Italija
12.
ŠTEVILKA DOVOLJENJA ZA PROMET
EU/1/16/1121/001
13.
ŠTEVILKA SERIJE, ENOTNE OZNAKE DAROVANJA IN IZDELKOV
_ _
Številka serije:
Koda bolnika:
Koda darovalca:
14.
NAČIN IZDAJANJA ZDRAVILA
15.
NAVODILA ZA UPORABO
16.
PODATKI V BRAILLOVI PISAVI
Sprejeta je utemeljitev, da Braillova pisava ni potrebna.
17.
EDINSTVENA OZNAKA – DVODIMENZIONALNA ČRTNA KODA_ _
Navedba smiselno ni potrebna.
18
18.
EDINSTVENA OZNAKA – V BERLJIVI OBLIKI_ _
Navedba smiselno ni potrebna
19
PODATKI NA PRIMARNI OVOJNINI
PLASTIČNA VREČA
1.
IME ZDRAVILA
Zalmoxis 5-20 x 10
6
celic/ml, disperzija za infundiranje
Alogenske celice T, gensko spremenjene z retrovirusnim vektorjem,
kodirane za skrajšano obliko
človeškega receptorja živčnega rastnega faktorja z nizko afiniteto
_(ΔLNGFR-low affinity nerve _
_growth factor receptor)_
in timidin-kinazo virusa herpesa simpleksa I (HSV-TK Mut2).
2.
NAVEDBA ENE ALI VEČ UČINKOVIN
Zdravilo Zalmoxis vsebuje 10 do 100 ml zamrznjene disperzije v
koncentraciji 5 do 20 x 10
6
celic/ml.
3.
SEZNAM POMOŽNIH SNOVI
humani serumski albumin, dimetil sulfoksid, natrijev klorid
Za nadaljne informacije glejte navodilo za uporabo.
4.
FARMACEVTSKA OBLIKA IN VSEBINA
disperzija za infundiranje
Volumen vreče:___________ml
Odmerek: 1 x 10
7
celic/kg
Koncentracija: _____x 10
x
celic/ml
Skupno število celic: _____x 10
X
5.
POSTOPEK IN POT(I) UPORABE ZDRAVILA
intravenska uporaba
Pred uporabo preberite prilo
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PRILOGA I
POVZETEK GLAVNIH ZNAČILNOSTI ZDRAVILA
2
Za to zdravilo se izvaja dodatno spremljanje varnosti. Tako bodo
hitreje na voljo nove informacije
o njegovi varnosti. Zdravstvene delavce naprošamo, da poročajo o
katerem koli domnevnem
neželenem učinku zdravila. Glejte poglavje 4.8, kako poročati o
neželenih učinkih.
1.
IME ZDRAVILA
Zalmoxis 5-20 x 10
6
celic/ml disperzija za infundiranje
2.
KAKOVOSTNA IN KOLIČINSKA SESTAVA
2.1
SPLOŠEN OPIS
Alogenske celice T, gensko spremenjene z retrovirusnim vektorjem,
kodirane za skrajšano obliko
humanega receptorja živčnega rastnega faktorja z nizko afiniteto
(ΔLNGFR-low affinity nerve growth
factor receptor) in timidin-kinazo virusa herpesa simpleksa I (HSV-TK
Mut2).
2.2
KAKOVOSTNA IN KOLIČINSKA SESTAVA
Ena vreča zdravila Zalmoxis vsebuje 10 do 100 ml zamrznjene
disperzije v koncentraciji 5 do 20 x
10
6
celic/ml. Celice so humanega izvora in so gensko spremenjene z
replikacijsko okvarjenim γ-
retrovirusnim vektorjem, ki kodira gene HSV-TK in ΔLNGFR, tako da se
ta zaporedja vgradijo v
genom gostiteljskih celic.
Celična zgradba in končno število celic se med bolniki razlikujejo
glede na telesno maso. Poleg
celic T so lahko prisotne tudi celice NK in rezidualne ravni monocitov
in B-celic.
Pomožna snov z znanim učinkom:
_ _
Ena vreča vsebuje približno 13,3 mmol (305,63 mg) natrija na
odmerek.
Za celoten seznam pomožnih snovi glejte poglavje 6.1.
3.
FARMACEVTSKA OBLIKA
disperzija za infundiranje
Neprosojna, belkasta zamrznjena disperzija
4.
KLINIČNI PODATKI
4.1
TERAPEVTSKE INDIKACIJE
Zdravilo Zalmoxis je indicirano kot dodatno zdravljenje pri
haploidentični presaditvi krvotvornih
matičnih celic (HSCT-haematopoietic stem cell transplantation)
odraslih bolnikov z velikim
tveganjem za hematološke malignosti (glejte poglavje 5.1).
_ _
4.2
ODMERJANJE IN NAČIN UPORABE
Zdravilo Zalmoxis je treba dajati pod nadzorom zdravnika z izkušnjami
v HSCT pri hematoloških
malignostih.
3
Odmerjanje
Priporočeni odmerek in režim dajanja je 1 ± 0,2 x 10
7
celic/
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 05-09-2016

Xem lịch sử tài liệu