Xyrem

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

naatriumoksübaat

Sẵn có từ:

UCB Pharma Ltd

Mã ATC:

N07XX04

INN (Tên quốc tế):

sodium oxybate

Nhóm trị liệu:

Muud närvisüsteemi ravimid

Khu trị liệu:

Cataplexy; Narcolepsy

Chỉ dẫn điều trị:

Narkolepsia ravi katapleksiaga täiskasvanud patsientidel.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 36

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2005-10-13

Tờ rơi thông tin

                                27
B. PAKENDI INFOLEHT
28
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
XYREM 500 MG/ML SUUKAUDNE LAHUS
Naatriumoksübaat
ENNE RAVIMI VÕTMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu arsti või apteekriga.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoimete, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Xyrem ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Xyrem’i võtmist
3.
Kuidas Xyrem’i võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Xyrem’i säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON XYREM JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Xyrem sisaldab toimeainet naatriumoksübaat. Xyrem toimib öise une
kindlustajana, kuigi tema täpne
toimemehhanism ei ole teada.
Xyrem’i kasutatakse narkolepsia raviks katapleksiaga
täiskasvanutel, noorukitel ja lastel alates 7 aasta
vanusest.
Narkolepsia on unehäire, mis võib väljenduda äkilistes
uneepisoodides normaalse tööaja jooksul, aga
ka katapleksia, unehalvatuse, hallutsinatsioonide ja halva unena.
Katapleksia on äkki algavad
lihasnõrkuse ja –halvatuse hood ilma meelemärkuse kaotuseta,
vastuseks äkilisele emotsionaalsele
reaktsioonile nagu viha, hirm, rõõm, naer või üllatus.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE XYREM’I VÕTMIST
XYREM’I EI TOHI VÕTTA:
-
kui olete naatriumoksübaadi või selle ravimi mis tahes koostisosade
(loetletud lõigus 6) suhtes
allergiline;
-
kui teil on suktsinaatdehüdrogenaasi vaegus (harvaesinev
ainevahetushaigus);
-
kui teil on raske depressioon;
-
kui teid on ravitud opiaatide või barbituraatidega.
HOIATUSED JA ETTEVAATUSABINÕUD
Enne Xyrem’i kasutamist pidage nõu oma arsti või apteekriga:
-
kui teil on hingamise või kopsuprobleemid (ja eriti juhul,
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Xyrem 500 mg/ml, suukaudne lahus
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
1 ml lahust sisaldab 500 mg naatriumoksübaati.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Suukaudne lahus.
Selge kuni kergelt opalestseeruv suukaudne lahus.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Narkolepsia ravi katapleksiaga täiskasvanutel, noorukitel ja lastel
alates 7 aasta vanusest.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Ravi peab alustama ning patsient peab jääma kogu ravi ajaks
narkolepsia ravis kogenud arsti
järelevalve alla. Arstid peavad rangelt järgima vastunäidustusi,
hoiatusi ja ettevaatusabinõusid.
Annustamine
Täiskasvanud
Soovitatud algannus on 4,5 g naatriumoksübaati/ööpäevas jagatuna
kaheks võrdseks annuseks
(st. 2,25 g/annus). Annust tuleb tiitrida lähtuvalt efektiivsusest ja
taluvusest (vt lõik 4.4)
maksimaalselt kuni 9 g/ööpäevas, jagatuna kaheks võrdseks annuseks
(st. 4,5 g/annus), kohandades
annust suuremaks või väiksemaks 1,5 g/ päevas (st 0,75 g/annus).
Annuste suurendamiste vahel peab
olema minimaalselt ühe- kuni kahe-nädalane vahe. Annust 9
g/ööpäevas ei tohi ületada raskete
sümptomite tekke ohu tõttu annustes 18 g/päevas ja üle selle (vt
lõik 4.4).
Üksikannust 4,5 g ei tohi manustada, kui patsient ei ole eelnevalt
selle annuseni tiitritud.
Kui naatriumoksübaati ja valproaati kasutatakse samaaegselt (vt lõik
4.5), siis on soovitatav
naatriumoksübaadi annust 20% vähendada. Soovitatav
naatriumoksübaadi algannus samaaegsel
kasutamisel koos valproaadiga on 3,6 g ööpäevas suukaudselt,
suukaudselt õhtul jagatuna kaheks
võrdseks 1,8 g annuseks. Kui nende ravimite samaaegne kasutamine on
vajalik, siis tuleb jälgida
patsiendi ravivastust ja taluvust ning ravimi annust vastavalt
kohandada (vt lõik 4.4).
Xyrem’i kasutamise katkestamine
Naatriumoksübaadi manustamise katkestamisega kaasuvaid toimeid ei ole
kontrollitud kliinilistes
uuringutes süstemaatiliselt uuritud (vt lõigud 4.4 ja 5.2).
Kui patsient k
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 12-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 12-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 23-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 12-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 12-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 23-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 12-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 12-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 23-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 12-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 12-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 23-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 12-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 12-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 23-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 12-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 12-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 23-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 12-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 12-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 23-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 12-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 12-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 23-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 12-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 12-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 23-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 12-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 12-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 23-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 12-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 12-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 23-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 12-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 12-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 23-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 12-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 12-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 23-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 12-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 12-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 23-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 12-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 12-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 23-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 12-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 12-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 23-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 12-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 12-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 23-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 12-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 12-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 23-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 12-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 12-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 23-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 12-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 12-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 23-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 12-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 12-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 23-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 12-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 12-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 12-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 12-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 12-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 12-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 23-04-2021

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu