Xromi

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

hüdroksükarbamiid

Sẵn có từ:

Nova Laboratories Ireland Limited

Mã ATC:

L01XX05

INN (Tên quốc tế):

hydroxycarbamide

Nhóm trị liệu:

Antineoplastilised ained

Khu trị liệu:

Aneemia, Sickle Cell

Chỉ dẫn điều trị:

Ennetamine vaso-occlusive tüsistused sirprakuline patsientidel, üle 2-aastased.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 6

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2019-07-01

Tờ rơi thông tin

                                26
B.
PAKENDI INFOLEHT
27
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
XROMI 100 MG/ML SUUKAUDNE LAHUS
Hüdroksükarbamiid
ENNE RAVIMI VÕTMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti, apteekri või
meditsiiniõega.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma
arstiga. Kõrvaltoime võib olla ka
selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Xromi ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Xromi võtmist
3.
Kuidas Xromit võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Xromit säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON XROMI JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Xromi sisaldab hüdroksükarbamiidi; see on aine, mis vähendab teatud
luuüdirakkude kasvu ja
paljunemist. Aine toime tõttu väheneb vereringluses olevate vere
punaliblede, valgeliblede ja
vereliistakute arv. Sirprakulise aneemia korral takistab
hüdroksükarbamiid ka vere punalibledel
ebanormaalse sirbikuju omandamist.
Sirprakuline aneemia on pärilik verehaigus, mis mõjutab
kettakujulisi vere punaliblesid. Mõned rakud
muutuvad ebanormaalseks, jäigaks ja poolkuu- või sirbikujuliseks,
mis põhjustab aneemia tekke.
Sirbikujulised rakud takerduvad veresoontesse, ummistades verevoolu.
See võib põhjustada ägedaid
valukriise ja elundikahjustusi.
Xromit kasutatakse sirprakulise aneemia põhjustatud veresoonte
ummistumise tüsistuste ennetamiseks üle
2-aastastel patsientidel. Xromi vähendab nii haigusest tingitud
valukriiside arvu kui ka vajadust haiglaravi
järele.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE XROMI VÕTMIST
ÄRGE VÕTKE XROMIT:
-
kui olete hüdroksükarbamiidi või selle ravimi mis tahes
koostisosade (loetletud lõigus 6) suhtes
allergiline;
-
kui teil on raske maksahaigus;
-
kui teil on raske neeruhaigus;
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Xromi 100 mg/ml suukaudne lahus
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
1 ml lahust sisaldab 100 mg hüdroksükarbamiidi.
Teadaolevat toimet omavad abiained
1 ml lahust sisaldab 0,5 mg metüülhüdroksübensoaati.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Suukaudne lahus.
Värvitu kuni kahvatukollane selge viskoosne vedelik.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Xromi on näidustatud vaso-oklusiivsete tüsistuste ennetamiseks
sirprakulise aneemiaga üle 2-aastastel
patsientidel.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Hüdroksükarbamiidravi peab toimuma sirprakulise aneemiaga
patsientide ravis kogenud arsti või teiste
tervishoiutöötajate järelevalve all.
Annustamine
Annustamine sõltub patsiendi kehamassist (kg).
Hüdroksükarbamiidi tavaline algannus on 15 mg/kg ööpäevas ja
tavaline säilitusannus on vahemikus
20...25 mg/kg ööpäevas. Maksimaalne annus on 35 mg/kg ööpäevas.
Pärast ravi alustamist tuleb esimese
2 kuu vältel jälgida vererakkude arvu koos leukogrammiga ning
retikulotsüütide arvu üks kord kuus.
Neutrofiilide sihtabsoluutarv peaks olema 1500...4000/μl, säilitades
samas trombotsüütide arvu
> 80 000/μl. Neutropeenia või trombotsütopeenia tekkimisel tuleb
hüdroksükarbamiidi annustamine
ajutiselt katkestada ning iga nädal jälgida vererakkude arvu ja
leukogrammi. Kui vererakkude arv on
taastunud, võib hüdroksükarbamiidravi taasalustada annuses, mis on
5 mg/kg ööpäevas väiksem kui
annus, mida kasutati enne tsütopeenia teket.
Kui kliiniliste ja laboratoorsete leidude alusel on vaja annust
suurendada, tuleb seda teha järgmisel viisil:
•
Annust võib suurendada 5 mg/kg ööpäevas iga 8 nädala tagant.
•
Annust suurendatakse kuni kerge müelosupressiooni (neutrofiilide
absoluutarv 1500...4000/μl)
saavutamiseni, maksimaalselt annuseni 35 mg/kg ööpäevas.
•
Annuse kohandamisel tuleb jälgida vererakkude arvu koos leukogrammiga
ja retikulotsüütide arvu
vähemalt iga 4 nädala tagant.
Kui m
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 08-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 08-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 08-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 08-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 08-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 08-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 08-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 08-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 08-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 08-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 08-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 08-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 08-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 08-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 08-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 08-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 08-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 08-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 08-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 08-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 08-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 24-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 24-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 08-07-2019

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu