Wakix

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

pitolisant

Sẵn có từ:

Bioprojet Pharma

Mã ATC:

N07XX11

INN (Tên quốc tế):

pitolisant

Nhóm trị liệu:

Kiti nervų sistemos vaistai

Khu trị liệu:

Narkolepsija

Chỉ dẫn điều trị:

Wakix is indicated in adults, adolescents and children from the age of 6 years for the treatment of narcolepsy with or without cataplexy (see also section 5.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 15

Tình trạng ủy quyền:

Įgaliotas

Ngày ủy quyền:

2016-03-31

Tờ rơi thông tin

                                35
B. PAKUOTĖS LAPELIS
36
PAKUOTĖS LAPELIS: INFORMACIJA PACIENTUI
WAKIX 4,5 MG PLĖVELE DENGTOS TABLETĖS
WAKIX 18 MG PLĖVELE DENGTOS TABLETĖS
pitolizantas
Vykdoma papildoma šio vaisto stebėsena. Tai padės greitai nustatyti
naują saugumo informaciją.
Mums galite padėti pranešdami apie bet kokį Jums pasireiškiantį
šalutinį poveikį. Apie tai, kaip
pranešti apie šalutinį poveikį, žr. 4 skyriaus pabaigoje.
ATIDŽIAI PERSKAITYKITE VISĄ ŠĮ LAPELĮ, PRIEŠ PRADĖDAMI VARTOTI
VAISTĄ, NES JAME PATEIKIAMA JUMS
SVARBI INFORMACIJA.
-
Neišmeskite šio lapelio, nes vėl gali prireikti jį perskaityti.
-
Jeigu kiltų daugiau klausimų, kreipkitės į gydytoją arba
vaistininką.
-
Šis vaistas skirtas tik Jums, todėl kitiems žmonėms jo duoti
negalima. Vaistas gali jiems
pakenkti (net tiems, kurių ligos požymiai yra tokie patys, kaip
Jūsų).
-
Jeigu pasireiškė šalutinis poveikis (net jeigu jis šiame lapelyje
nenurodytas), kreipkitės į
gydytoją arba vaistininką. Žr. 4 skyrių.
APIE KĄ RAŠOMA ŠIAME LAPELYJE?
1.
Kas yra Wakix ir kam jis vartojamas
2.
Kas žinotina prieš vartojant Wakix
3.
Kaip vartoti Wakix
4.
Galimas šalutinis poveikis
5.
Kaip laikyti Wakix
6.
Pakuotės turinys ir kita informacija
1.
KAS YRA WAKIX IR KAM JIS VARTOJAMAS
Wakix sudėtyje yra veikliosios medžiagos pitolizanto. Šis vaistas
vartojamas gydyti suaugusiuosius,
paauglius ir vaikus nuo 6 metų, sergančius narkolepsija su
katapleksija (ar be jos).
Narkolepsija yra liga, kuri sukelia padidėjusį mieguistumą dieną
bei polinkį staiga užmigti
netinkamose situacijose (miego priepuolius). Katapleksija yra staiga
atsirandantis raumenų silpnumas
ar paralyžius be sąmonės netekimo, po staigios emocinės reakcijos,
tokios kaip pyktis, baimė,
džiaugsmas, juokas ar nustebimas.
Veiklioji medžiaga, pitolizantas, smegenyse ląstelėse prisijungia
prie receptorių, kurie yra susiję su
aktyvumo stimuliavimu. Tai padeda kovoti su mieguistumu dieną ir
katapleksija bei padeda išlaikyti
budrumą.
2.
KAS ŽINOTINA PRI
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
PREPARATO CHARAKTERISTIKŲ SANTRAUKA
2
Vykdoma papildoma šio vaistinio preparato stebėsena. Tai padės
greitai nustatyti naują saugumo
informaciją. Sveikatos priežiūros specialistai turi pranešti apie
bet kokias įtariamas nepageidaujamas
reakcijas. Apie tai, kaip pranešti apie nepageidaujamas reakcijas,
žr. 4.8 skyriuje.
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
Wakix 4,5 mg plėvele dengtos tabletės
Wakix 18 mg plėvele dengtos tabletės
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
Wakix 4,5 mg plėvele dengta tabletė
Kiekvienoje tabletėje yra pitolizanto hidrochlorido, atitinkančio
4,45 mg pitolizanto.
Wakix 18 mg plėvele dengta tabletė
Kiekvienoje tabletėje yra pitolizanto hidrochlorido, atitinkančio
17,8 mg pitolizanto.
Visos pagalbinės medžiagos išvardytos 6.1 skyriuje.
3.
FARMACINĖ FORMA
Plėvele dengta tabletė (tabletė)
Wakix 4,5 mg plėvele dengta tabletė
Balta, apvali, abipus išgaubta plėvele dengta tabletė, 3,7 mm
skersmens, viena jos pusė pažymėta
skaičiumi „5“.
Wakix 18 mg plėvele dengta tabletė
Balta apvali, abipus išgaubta plėvele dengta tabletė, 7,5 mm
skersmens, viena jos pusė pažymėta
skaičiumi „20“.
4.
KLINIKINĖ INFORMACIJA
4.1
TERAPINĖS INDIKACIJOS
Wakix skirtas suaugusiesiems, paaugliams ir vaikams nuo 6 metų,
narkolepsijos su katapleksija ar be
jos gydymui (taip pat žr. 5.1 skyrių).
4.2
DOZAVIMAS IR VARTOJIMO METODAS
Gydymą turi paskirti gydytojas, turintis miego sutrikimų gydymo
patirties.
Dozavimas
_Suaugusieji _
Atsižvelgiant į kiekvieno paciento organizmo atsaką ir vaistinio
preparato toleravimą, turi būti
vartojama mažiausia veiksminga Wakix dozė pagal titravimo
(laipsniško dozės didinimo) schemą ir
dozė negali viršyti 36 mg per parą.
3
-
1 savaitė: pradinė 9 mg (dvi 4,5 mg tabletės) paros dozė.
-
2 savaitė: dozė gali būti padidinta iki 18 mg (vienos 18 mg
tabletės) per parą arba sumažinta iki
4,5 mg (vienos 4,5 mg tabletės) per parą.
-
3 savaitė: dozė gali būti padidinta iki 36 mg (dviejų 18 mg
tablečių) 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 20-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 01-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 01-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 01-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 20-04-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu